Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

破損

Mục lục

[ はそん ]

n

sự phá hỏng/sự hư hại
運送業者による商品の破損および損傷には責任を負いかねます。 :Chúng tôi không chịu trách nhiệm về sự hư hại và đổ vỡ của hàng hóa do nhân viên vận chuyển.

Kỹ thuật

[ はそん ]

sự đứt gãy [breakage, breakdown, damage, fracture]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 破損危険

    Mục lục 1 [ はそんきけん ] 1.1 n 1.1.1 rủi ro vỡ 2 Kinh tế 2.1 [ はそんきけん ] 2.1.1 rủi ro vỡ [breakage risk] [ はそんきけん...
  • 破損修理

    Mục lục 1 [ はそんしゅうり ] 1.1 n 1.1.1 sửa chữa hư hại 2 Kinh tế 2.1 [ はそんしゅうり ] 2.1.1 sửa chữa hư hại [damage...
  • 破棄

    Mục lục 1 [ はき ] 1.1 n 1.1.1 sự lật đổ/bác bỏ 1.1.2 sự hủy hoại/sự hủy bỏ 2 Tin học 2.1 [ はき ] 2.1.1 loại bỏ [discard...
  • 破棄する

    Mục lục 1 [ はき ] 1.1 vs 1.1.1 lật/lật đổ 1.1.2 hủy hoại/hủy bỏ 2 [ はきする ] 2.1 vs 2.1.1 phá bỏ [ はき ] vs lật/lật...
  • 破水

    [ はすい ] n sự vỡ nước ối ベッドに横たわって寝ているときに破水した :Tôi bị vỡ nước ối khi tôi đang nằm...
  • 破滅

    [ はめつ ] n sự phá hủy/sự sụp đổ/sự diệt vong 彼らはその人生を破滅させるような財政的、社会的障害を克服するよう努力すべきだ :Họ...
  • 破滅する

    Mục lục 1 [ はめつ ] 1.1 vs 1.1.1 phá hủy/sụp đổ/diệt vong 2 [ はめつする ] 2.1 vs 2.1.1 phá phách 2.1.2 phá diệt 2.1.3 hủy...
  • 破滅的結果を招く

    [ はめつてきけっかをまねく ] vs di hại
  • 破断強さ

    Kỹ thuật [ はだんつよさ ] cường độ đứt gãy [breaking strength]
  • 破断応力

    Kỹ thuật [ はだんおうりょく ] ứng suất đứt gãy [breaking stress]
  • 破断エネルギ

    Kỹ thuật [ はだんエネルギ ] năng lượng phá [breaking energy]
  • 破断線

    Kỹ thuật [ はだんせん ] đường nét đứt [break line]
  • 破断点

    Kỹ thuật [ はだんてん ] điểm đứt gãy [breaking point]
  • 破断面

    Kỹ thuật [ はだんめん ] mặt phá đứt gãy [fracture surface]
  • 砒素

    Mục lục 1 [ ひそ ] 1.1 adj-na 1.1.1 thạch tím 1.2 n 1.2.1 Thạch tín/Asen [ ひそ ] adj-na thạch tím n Thạch tín/Asen
  • [ すな ] n cát
  • 砂塵

    [ さじん ] n bụi cát
  • 砂岩

    [ さがん ] n sa thạch,đá silicat
  • 砂州

    [ さす ] n bãi cát cửa sông
  • 砂上

    [ さじょう ] n trên cát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top