Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

経て

[ へて]

Sau đó(after)
この文書の改版は関係者による点検を経て実施する。
Sự cải chính của đoạn văn này sau đó sẽ tiến hành kiểm tra bởi người liên quan
Sau, đằng sau, theo sau, phía sau

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 経常利益

    Kinh tế [ けいじょうりえき ] thu nhập trước thuế/lãi hiện tại [income before income taxes, current income, current profit, ordinary...
  • 経常勘定

    Kinh tế [ けいじょうかんじょう ] tài khoản vãng lai [current account]
  • 経年

    [ けいねん ] n Kinh niên
  • 経度

    [ けいど ] n kinh độ カナダはとても大きく、経度80度の広がりを持つ: Canada rất rộng và trải dài 80 độ kinh độ 太陽面上の特徴の位置を示す緯度と経度:...
  • 経営

    Mục lục 1 [ けいえい ] 1.1 n 1.1.1 kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ けいえい ] 2.1.1 kinh doanh/buôn bán [business/commerce/deal/exploitation]...
  • 経営する

    [ けいえい ] vs kinh doanh 私は東京でギャラリーを営んで[経営して]いる。: tôi đang kinh doanh một phòng tranh tại Tokyo...
  • 経営形態を変更する

    Kinh tế [ けいえいけいたいをへんこうする ] Chuyển đổi loại hình kinh doanh
  • 経営分野

    Mục lục 1 [ けいえいぶんや ] 1.1 vs 1.1.1 lĩnh vực kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ けいえいぶんや ] 2.1.1 lĩnh vực kinh doanh [line...
  • 経営品目

    Mục lục 1 [ けいえいひんもく ] 1.1 vs 1.1.1 mặt hàng kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ けいえいひんもく ] 2.1.1 mặt hàng kinh doanh...
  • 経営個人および経営世帯の主

    Kinh tế [ けいえいこじんおよびけいえいせたいのしゅ ] chủ hộ cá thể và cá nhân kinh doanh
  • 経営理念

    Kinh tế [ けいえいりねん ] triết lý kinh doanh [Management Philosophy] Explanation : 創業者またはトップが、経験をとおして会得した、事業を成功させるための基本的な考え方をいい、会社や経営の使命、めざす方向、主張などを表現したものが多い。///すべての企業行動は、経営理念の枠組みの中で展開される。経営理念のポイントは、(1)その真意をよく理解される必要がある、(2)実践されなければ意味がない、(3)行動チェックに活かされなければならない、である。
  • 経営破綻

    Kinh tế [ けいえいはたん ] thất bại kinh tế [business failure]
  • 経営資源

    Kinh tế [ けいえいしげん ] nguồn tài nguyên kinh doanh [Management Resources] Explanation : 経営資源とは、マネジメントのための有形、無形の資産をいう。有形の資産としては、人材、資金、設備があり、無形の資産としては、情報、のれん、知的所有権、ブランドなどがある。自社の経営資源を把握し、効果的に活用することがマネジメントである。
  • 経営権

    [ けいえいけん ] vs quyền kinh doanh
  • 経営情報システム

    Tin học [ けいえいじょうほうシステム ] hệ thông tin quản lý [Management Information System/MIS] Explanation :
  • 経営方針

    Kinh tế [ けいえいほうしん ] phương châm kinh doanh/chính sách kinh doanh [Management Policy] Explanation : 方針とは、もともと方位を示す磁石の針をいい、転じて、進んでいく方向、めざす方向という意味で使われる。したがって、経営方針とは、会社または団体がめざす基本的な方向を示したものといえる。管理者は経営方針を受けて、具体的な活動目標への翻訳を行わなければならない。///管理者が経営方針を翻訳する際のポイントは、(1)方針の真意をつかむ、(2)方針をキーワードに分けてみる、(3)方針の裏にある問題点を出してみる、である。
  • 経営所

    Kinh tế [ けいえいじょ ] nơi kinh doanh [place of business]
  • 経営書

    [ けいえいしょ ] vs nơi kinh doanh
  • 経る

    [ へる ] v1 kinh qua/trải qua ある過程を経る: Trải qua một quá trình さまざまな変遷を経る: Kinh qua nhiều thăng trầm 検査過程を経る:...
  • 経典

    [ けいてん ] adj-na kinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top