- Từ điển Nhật - Việt
統計量
Xem thêm các từ khác
-
統計情報
Tin học [ とうけいじょうほう ] thông tin thống kê/số liệu thống kê [statistical information/statistics] -
統語学
[ とうごがく ] n cú pháp học -
統語範疇
[ とうごはんちゅう ] n Phạm trù cú pháp -
統轄
[ とうかつ ] n sự giám sát/sự điều khiển -
統轄する
[ とうかつ ] vs giám sát/điều khiển 生産部門はすべて彼は統轄している。: Một mình anh ta giám sát cả dây chuyền sản... -
統治
Mục lục 1 [ とうじ ] 1.1 n 1.1.1 cai trị 2 [ とうち ] 2.1 n 2.1.1 sự thống trị [ とうじ ] n cai trị [ とうち ] n sự thống... -
統治する
Mục lục 1 [ とうじする ] 1.1 n 1.1.1 đô hộ 1.1.2 chủ trì 2 [ とうち ] 2.1 vs 2.1.1 thống trị [ とうじする ] n đô hộ chủ... -
統治者
[ とうちしゃ ] n kẻ thống trị/người thống trị -
統治権
[ とうちけん ] n Quyền tối cao/quyền thống trị -
統括
[ とうかつ ] n Sự thống nhất -
統括名
Tin học [ とうかつめい ] tên tổng quát [generic name] -
統括部長
[ とうかつぶちょう ] n trưởng phòng điều hành -
絶つ
Mục lục 1 [ たつ ] 1.1 v5t 1.1.1 kiêng/nhịn/kìm nén 1.1.2 chia tách/cắt ra/cắt đứt [ たつ ] v5t kiêng/nhịn/kìm nén chia tách/cắt... -
絶えず
[ たえず ] adv liên miên/liên tục/luôn luôn -
絶える
[ たえる ] v1 tuyệt chủng -
絶え間なく
[ たえまなく ] n sự không ngừng/sự không dứt/sự liên miên -
絶叫
[ ぜっきょう ] n tiếng thét/tiếng kêu hét/tiếng hò hét -
絶叫する
[ ぜっきょう ] vs hò hét/kêu thét -
絶壁
[ ぜっぺき ] n vách/ vách đá -
絶大
Mục lục 1 [ ぜつだい ] 1.1 n 1.1.1 sự tuyệt đại 1.2 adj-na 1.2.1 tuyệt đại/cực lớn [ ぜつだい ] n sự tuyệt đại adj-na...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
