Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

脊椎

[ せきつい ]

n

xương sống

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 脚気

    [ かっけ ] n tê phù/phù 急性脚気: tê phù cấp tính 乾性脚気: tê phù khô 湿性脚気: tê phù ướt 脚気心: tim bị phù 小児脚気:...
  • 脚注

    Mục lục 1 [ きゃくちゅう ] 1.1 n 1.1.1 lời chú cuối trang/chú thích cuối trang/ghi chú/chú thích 2 Tin học 2.1 [ きゃくちゅう...
  • 脚本

    [ きゃくほん ] n kịch bản 脚本を書く: viết kịch bản
  • 脚書き領域

    Tin học [ あしがきりょういき ] vùng ghi chú phía dưới [footing area]
  • 脱ぐ

    Mục lục 1 [ ぬぐ ] 1.1 v5g 1.1.1 lột 1.1.2 cởi (quần áo, giày)/bỏ (mũ) [ ぬぐ ] v5g lột cởi (quần áo, giày)/bỏ (mũ) 彼は帽子を脱いでその婦人に深々とお辞儀をした。:...
  • 脱げる

    [ ぬげる ] v1 cởi ra ぴったりTシャツ、試しに着たはいいけど中中脱げなくて困った。: Tôi mặc thử một chiếc áo...
  • 脱する

    [ だっする ] v1 vứt bỏ
  • 脱出

    [ だっしゅつ ] n thoát khỏi 鬱という監獄から自分自身を脱出させる手段 :Là công cụ để ai đó tự làm cho mình...
  • 脱出する

    [ だっしゅつ ] vs thoát khỏi 魔術師は無事に箱から脱出できるだろうか。: Không biết nhà ảo thuật có thoát khỏi chiếc...
  • 脱党する

    [ だっとうする ] n ly khai
  • 脱皮する

    [ だっぴする ] n đổi lốt
  • 脱獄する

    Mục lục 1 [ だつごくする ] 1.1 n 1.1.1 vượt ngục 1.1.2 phá ngục [ だつごくする ] n vượt ngục phá ngục
  • 脱磁

    Kỹ thuật [ だつじ ] sự loại bỏ từ [demagnetization]
  • 脱税

    [ だつぜい ] n sự trốn thuế 病院長が脱税で捕まった。: Viện trưởng bị bắt do trốn thuế.
  • 脱税の行為のあった事業所

    Kinh tế [ だつぜいのこういのあったじぎょうしょ ] Doanh nghiệp có hành vi trốn thuế Category : Luật
  • 脱税する

    Mục lục 1 [ だつぜい ] 1.1 vs 1.1.1 trốn thuế 2 [ だつぜいする ] 2.1 vs 2.1.1 lậu thuế 2.1.2 lậu [ だつぜい ] vs trốn thuế...
  • 脱穀する

    [ だっこくする ] n đập lúa
  • 脱穀機

    Mục lục 1 [ だっこくき ] 1.1 n 1.1.1 máy tuốt lúa 1.1.2 máy đập lúa 2 Kỹ thuật 2.1 [ だっこくき ] 2.1.1 máy tuốt lúa/máy...
  • 脱線

    [ だっせん ] n sự chệch đường/sự chệch chủ đề 彼女が脱線しなければ、会議はもっと早く終わっていただろう :Nếu...
  • 脱線する

    [ だっせん ] vs chệch đường/chệch chủ đề あの先生は授業中よく脱線する。: Thầy giáo ấy thường hay nói chệch chủ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top