Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

講和

Mục lục

[ こうわ ]

n

hòa bình
講和条約: Điều ước hòa bình
giảng hòa

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 講和h労働者

    [ こうわhろうどうしゃ ] n công nhân cảng
  • 講社

    [ こうしゃ ] n Hiệp hội tôn giáo
  • 講義

    Mục lục 1 [ こうぎ ] 1.1 n 1.1.1 giảng nghĩa 1.1.2 giảng giải 1.1.3 diễn giảng 1.1.4 bài giảng/giờ học [ こうぎ ] n giảng...
  • 講義する

    Mục lục 1 [ こうぎ ] 1.1 vs 1.1.1 giảng bài 2 [ こうぎする ] 2.1 vs 2.1.1 dị nghị [ こうぎ ] vs giảng bài 現代アメリカ美術について講義する。:...
  • 講習会

    [ こうしゅうかい ] n khóa giảng ngắn ngày/khóa học/khóa học ngắn hạn 講習会からの報告書は、声明文の形にまとめられた:...
  • 講習会場

    [ こうしゅうかいじょう ] n trung tâm huấn luyện
  • 講説

    [ こうせつ ] n sự thuyết giảng/thuyết giảng/giáo huấn
  • 講釈

    [ こうしゃく ] n sự thuyết trình/thuyết trình/lên lớp/giảng viên/bài giảng その講釈はあまりにも退屈で、もうちょっとで居眠りをするところだった:...
  • 講演

    Mục lục 1 [ こうえん ] 1.1 n 1.1.1 diễn giảng 1.1.2 bài giảng/bài nói chuyện [ こうえん ] n diễn giảng bài giảng/bài nói...
  • 講演が終わり

    [ こうえんがおわり ] n dừng lời
  • 講演する

    [ こうえん ] vs giảng/phát biểu その政治家は日本の将来について長々と講演した。: Chính trị gia đó đã giảng lê...
  • 講演者

    Mục lục 1 [ こうえんしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 diễn giả 1.2 n 1.2.1 Giảng viên/người diễn thuyết 1.3 n 1.3.1 thuyết gia [ こうえんしゃ...
  • [ はかりごと ] n mưu trí
  • 謀る

    Mục lục 1 [ はかる ] 1.1 v5r 1.1.1 mưu mô/mưu đồ 1.1.2 mưu cầu 1.1.3 lừa/tính kế [ はかる ] v5r mưu mô/mưu đồ 悪事を謀る:...
  • 謀略

    Mục lục 1 [ ぼうりゃく ] 1.1 v5r 1.1.1 mưu lược 1.2 n 1.2.1 sự vạch kế hoạch/mưu mẹo/mưu/mưu kế [ ぼうりゃく ] v5r mưu...
  • 謀計

    [ ぼうけい ] v5r mưu kế
  • 謀殺する

    [ ぼうさつする ] v5r mưu sát
  • 謙遜

    Mục lục 1 [ けんそん ] 1.1 adj-na 1.1.1 khiêm tốn 1.2 n 1.2.1 sự khiêm tốn/khiêm tốn/sự nhún nhường/nhún nhường/sự khiêm...
  • 謙遜する

    Mục lục 1 [ けんそんする ] 1.1 n 1.1.1 nhún nhường 1.1.2 nhún mình [ けんそんする ] n nhún nhường nhún mình
  • 謙遜語

    [ けんそんご ] n khiêm tốn ngữ/từ khiêm tốn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top