Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

억류

Mục lục

억류 [抑留] {detention } sự giam cầm, sự cầm tù; tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị cầm tù, sự phạt không cho ra ngoài; sự bắt ở lại trường sau khi tan học, sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...), sự chậm trễ bắt buộc


{detainment } sự giam giữ, sự cầm tù


{internment } sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở một nơi nhất định)


{seizure } sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy, sự tóm, sự bắt, sự kẹt (máy), (pháp lý) sự cho chiếm hữu, (pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên, sự bị ngập máu; sự lên cơn
ㆍ 억류하다 {detain } ngăn cản, cản trở, cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...), giữ (ai) lại; bắt đợi chờ, giam giữ, cầm tù


{intern } (như) interne, người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định...), giam giữ (trong một khu vực nhất định...), là học sinh y nội trú; là bác sĩ thực tập nội trú, là giáo sinh


{seize } chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy, tóm bắt (ai), nắm vững, hiểu thấu, cho chiếm hữu ((cũng) seise), (pháp lý) tịch thu, tịch biên, (hàng hải) buộc dây, (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt, thất kinh, hoảng sợ, (y học) (xem) apoplexy, (kỹ thuật) sự kẹt máy


{apprehend } bắt, tóm, nắm lấy, hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ, sợ, e sợ


(배를) {arrest } sự bắt giữ, sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại, (pháp lý) sự hoãn thi hành, bắt giữ, làm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...), lôi cuốn (sự chú ý), (pháp lý) hoãn thi hành (một bản án vì có sự lầm lẫn)


{a detainee } người bị tạm giữ do tình nghi


{an internee } người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 억만

    ▷ 억만 장자 { a billionaire } (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tỉ phú, { a multimillionaire } người giàu hàng triệu
  • 억보

    { a bigot } người tin mù quáng
  • 억설

    -theses> luận văn, luận án, luận điểm, luận đề, thuyết, chính đề, { conjecture } sự phỏng đoán, sự ước đoán, cách...
  • 억세다

    억세다1 [굳고 세차다] { strong } bền, vững, chắc chắn, kiên cố, khoẻ, tráng kiện, mạnh; tốt, giỏi, có khả năng, đặc,...
  • 억수

    (美) { cloudburst } mưa rào đột ngột
  • 억압

    억압 [抑壓] [억제·활동 금지] { suppression } sự chặn (bệnh); sự triệt (tiếng ồn), sự đàn áp, sự cấm chỉ, sự nén,...
  • 억양

    억양 [抑揚] { intonation } sự ngâm nga, (ngôn ngữ học) ngữ điệu, (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn, { modulation } sự uốn giọng,...
  • 억울증

    억울증 [抑鬱症] 『醫』 { depression } chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống, sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu,...
  • 억음

    억음 [抑音] 『聲』 { gravity } (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng, vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị,...
  • 억제

    억제 [抑制] { control } quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự...
  • 억조

    { the multitude } vô số, đám đông, (the multitude) quần chúng, dân chúng
  • 억지

    억지 (a) push sự xô, sự đẩy; cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên), (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ...
  • 억지스럽다

    억지스럽다 [고집스럽다] { willful } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wilful, { obstinate } bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó bảo;...
  • 억지춘향이

    { compelling } hấp dẫn, thuyết phục, { compulsion } sự ép buộc, sự cưỡng bách, { coercion } sự ép buộc; tình trạng bị ép...
  • 억척

    { toughness } tính dai, tính bền, tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính cố chấp, tính ngoan cố, tính chất khó, tính chất hắc búa,...
  • 억척같이

    { persistently } kiên trì, bền bỉ, khăng khăng, cố chấp, dai dẳng; liên tục
  • 억패듯

    억패듯 { harshly } cay nghiệt, khắc nghiệt, { relentlessly } tàn nhẫn, không thương xót, không ngơi ngớt, không nao núng; nghiêm...
  • 언거번거하다

    언거번거하다 [말이 많다] { talkative } thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép, { garrulous } nói nhiều, ba hoa, lắm mồm...
  • 언걸

    { involvement } sự gồm, sự bao hàm, sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ,...
  • 언급

    언급 [言及] { reference } sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top