- Từ điển Viết tắt
OIR
- Other Intelligence Requirements
- Operations Integration Review
- Office for Information Resources
- Office of Information Resources
- Office of Institutional Research - also OAT
- Operational and Information Requirements
- Organisation International de Radiodiffusion
- Other Information Requirement
- Oxygen-induced retinopathy
- Offense Investigation Report
- Office of Industrial Relations
- Office of Industry Relations
- Office of Instructional Resources
- Online Insertion and Removal
- ORC interaction region
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
OIRA
Office of Information and Regulatory Affairs Official Irish Republican Army -
OIRG
Operational Interoperability Requirements Group -
OIRM
Office of Information Resources Management Office of Information Resource Management Office of Information and Resource Management -
OIRO
Offers In the Region Of -
OIRP
Office of Institutional Research and Planning -
OIRT
Organisation Internationale de Radiodiffusion et de Television -
OIRTD
Office of Industrial Relations and Technology Development -
OIRW
Outstanding international resource water -
OIS
Operational Intercommunication System Office Information System - also OFIS Office of Information Services Office of Information Systems Orbiter Instrumentation... -
OIS-D
Operational Intercommunication System - Digital -
OISA
Office of International Security Affairs -
OISB
Ortho-iodo sodium benzoate -
OISE-UT
Ontario Institute for Studies in Education - University of Toronto -
OISGF
OMNI INDUSTRIES LTD. -
OISHY
OIL SEARCH LTD. -
OISI
OPHTHALMIC IMAGING SYSTEMS, INC. Office of Industrial Security, International -
OISO
OIS OPTICAL IMAGING SYSTEMS, INC. -
OISP
Overseas Internal Security Program -
OISR
Open Item Status Report -
OISSP
Office of Interim Space Station Program
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.