- Từ điển Việt - Anh
Đường cống cáp
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
duct
Xem thêm các từ khác
-
Phép toán sơ cấp
elementary operation -
Phép toán số học
arithmetical operation, arithmetic operation, phép toán số học nhị phân, binary arithmetic operation -
Phép toán tương đương
conjunction, equivalence function, equivalence operation -
Phép toán XOR
exclusive or (xor), exclusive-or operation, non-equivalence operation -
Đường cong chuyển tiếp
connecting curve, easement curve, transition curve, transitional curve, đường cong chuyển tiếp đường, road transition curve, đường cong... -
Phép trắc địa
photogrammetry, topography -
Phép trắc quang
photogrammetry, photometry -
Phép trắc thính ngưỡng
threshold audiometry -
Phép trị liệu bằng bức xạ
radiotherapeutics, radiotherapy -
Phép trừ
substraction, subtraction (vs), subtraction, phép trừ nhị phân, binary subtraction, phép trừ đại số, algebraic subtraction -
Truyền động thủy lực
fluid drive, fluid drive (fluid-coupling), hydraulic drive, hydraulic transmission -
Truyền dữ liệu
data communication, data transfer, data transmission, data transmission (dt), inform, bộ đệm truyền dữ liệu, data communication buffer, mạng... -
Truyền hình
danh từ, broadcasting, camera, televise, television (tv), television, television, âm thanh truyền hình, sound of broadcasting quality, công ty phát... -
Chân nối compa
compass insertion leg -
Chân quấn
skew back -
Chân răng
dedendum, root of tooth, root radix dentis, base, tooth root, vòng ( tròn ) chân răng, dedendum circle, vòng chân răng, dedendum circle, đường... -
Chân ren
root, base, thread root, mặt chân ren, root surface, giải thích vn : chân đế hay đáy của một đai [[ốc.]]giải thích en : the base... -
Đường cong cộng hưởng
influence diagram, resonance curve, đường cong cộng hưởng phổ biến, universal resonance curve -
Đường cong công suất
capacity line, output curve, power curve, đường cong công suất động cơ, engine power curve -
Đường cong đặc trưng
characteristic curve, đường cong đặc trưng vận hành, operating characteristic curve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.