- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển truy cập
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
access control
- chương trình điều khiển truy cập tài nguyên
- resource access control facility (RACF)
- danh sách điều khiển truy cập
- access control list
- lớp con điều khiển truy cập môi trường
- MAC sublayer (mediumaccess control sublayer)
- lớp con điều khiển truy cập môi trường
- medium access control sublayer (macsublayer)
- sự điều khiển truy cập bắt buộc
- MAC (mandatoryaccess control)
- sự điều khiển truy cập bắt buộc
- medium access control (MAC)
- sự điều khiển truy cập logic
- logical access control
- sự điều khiển truy cập môi trường
- mandatory access control (MAC)
- trường điều khiển truy cập
- access control field
- từ điều khiển truy cập
- access control word
- từ điều khiển truy cập
- access-control words
Xem thêm các từ khác
-
Điều khiển truy xuất
access control, trường điều khiển truy xuất, access control field -
Điều khiển truyền thông
data communication control (dcc) -
Miền toán hạng
operand field -
Miền tới hạn không chệch
unbiased critical region -
Miền trù mật
dense domain -
Miền trung gian
intermediate field -
Miền trung hòa
neutral field, neutral zone -
Miền truyền thông
communication region -
Miền từ, miền sắt từ
magnetic domain -
Tính phi xiclic
acyclicity -
Tính phụ thuộc
dependency, dependence, tính phụ thuộc máy, machine dependency, tính phụ thuộc quan niệm, conceptual dependency (cd) -
Tính phụ thuộc máy
machine dependency -
Tính phụ thuộc quan niệm
conceptual dependency (cd) -
Bộ phòng loạn âm
anti-hunt device -
Bộ phòng mất điện đột ngột
uninterruptible power supply-ups, giải thích vn : ups cung cấp nguồn điện cho máy tính hoặc các thiết bị khác khi bị mất điện... -
Bộ phụ sợi quang
fiber optic subassembly -
Điều khiển tự động từ xa
automatic remote control -
Điều khiển tương hỗ
non interacting control -
Miền ưu tiên
foreground region -
Miền vành
ring domain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.