- Từ điển Việt - Anh
Điểm ảnh
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
image point
picture element
Giải thích VN: Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử [[đó.]]
picture element (PEL)
Giải thích VN: Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử [[đó.]]
picture pel
Giải thích VN: Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử [[đó.]]
picture point
pixel
Giải thích VN: Là phần tử ảnh, đơn vị nhỏ nhất của thông tin trong một ảnh hoặc một bản đồ dạng raster. Được biểu diễn như một ô trong hệ thống ô [[lưới.]]
pixel element (PEL)
Giải thích VN: Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử [[đó.]]
Xem thêm các từ khác
-
Điểm anilin
aniline point, điểm anilin hỗn hợp, mixed aniline point -
Điểm bán
ounter (in shop), place where things are sold, point of sale (pos), point-of-sale, salesfloor, point of sale, chuyển tiền điện tử ở điểm... -
Điểm bán hàng điện tử
electronic point of sale (epos), electronic point-of-sale (eps), esp (electronic point-of-sale) -
Điểm bán hàng lẻ
pos terminal -
Máy phát điện kép
generator, compound -
Máy phát điện mạch rẽ
generator, shunt, shunt generator -
Máy phát điện một chiều
direct current generator, máy phát ( điện ) một chiều kích thích độc lập, separately excited direct-current generator, máy phát ( điện... -
Máy phát điện năng
power generator, power unit -
Máy phát điện nối tiếp
generator, series, series generator, series-wound generator -
Tiếp xúc nhiệt
thermal communication, thermal contact, thermocontact -
Tiếp xúc thường đóng
break contact, closing contact, resting contact -
Bộ ghép khe ngắn
riblet coupler, short-slot coupler, three-decibel coupler -
Điểm báo hiệu
signalling point, cue dog -
Điểm bảo vệ
tie-down point, giải thích vn : là điểm được sử dụng để cứu nạn đối tượng và trang thiết [[bị.]]giải thích en : a point... -
Điểm bắt cháy (vật liệu)
flash point -
Điểm bắt đầu
entry point, initial point, origin, starting point, giải thích vn : là điểm bắt đầu trong chương trình . -
Máy phát điện trực tiếp
direct-power generator, giải thích vn : là dụng cụ chuyển đổi nhiệt năng hay hóa năng thành điện thông qua phương tiện trực... -
Máy phát điện tử
electronic generator -
Máy phát điện tuabin
turbine generator, turbo-alternator, turbo-generator, máy phát điện tuabin sức gió, wind turbine generator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.