Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bóng bẩy

Mục lục

Thông dụng

Tính từ

Showy, glossy
màu sắc bóng bẩy
showy colours
nước sơn bóng bẩy của hội bản
the glossy veneer of a capitalist society
(nói về lời văn) Ornate, full of imagery
câu văn bóng bẩy
an ornate sentence
những lời lẽ văn hoa bóng bẩy
ornate and flowery words

Xem thêm các từ khác

  • Bồng bế

    to carry (trẻ con, nói khái quát), cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình, the kindergartener carries and tenderly looks...
  • Nhang

    Danh từ.: incense., đốt nhang, to burn incense.
  • Bồng bềnh

    Động từ: to bob, chiếc thuyền con bồng bềnh giữa sông, the small boat bobbed in the middle of the river,...
  • Bóng bì

    dried pig skin (dùng làm thức ăn).
  • Bóng câu

    (từ cũ, nghĩa cũ) the shadow of a foal [flashing by a window] a fleeting thing.
  • Bòng chanh

    danh từ, kingfisher
  • Bóng chày

    baseball
  • Nhăng cuội

    idle., nói nhăng nói cuội, to talk idly.
  • Bỗng chốc

    shortly, in next to no time, bao nhiêu điều lo lắng bỗng chốc tiêu tan hết, all worries were dispelled in next to no time, không thể bỗng...
  • Nhang khói

    (địa phương) như hương khói
  • Bóng chuyền

    volleyball
  • Nhàng nhàng

    not thin not fat, slim.
  • Bóng dáng

    silhouette, figure, shadow, stamp, thấy có bóng dáng một người cao lớn, the figure of a tall person was seen, có bóng dáng của thời...
  • Bỗng đâu

    all of a sudden, by chance, bỗng đâu gặp lại người bạn cũ, to run into some old friend by chance
  • Nhâng nháo

    impertinent, insolent., thái độ nhân nháo, an insolent attitule.
  • Bóng đè

    incubus (đối với đàn bà), succubus (đối với đàn ông), sleep paralysis
  • Nhăng nhít

    perfunctory, by halves., làm nhăng nhít cho qua, to do (something) by halves.
  • Bông đùa

    joke, nói bông đùa mấy câu, to say a few words in joke, giọng bông đùa, a joking tone
  • Bỗng dưng

    by chance, by accident, thắng lợi không phải bỗng dưng mà có, success is not something got by accident, bỗng dưng nảy ra một vấn đề...
  • Nhãng tại

    miss inadvertently, miss because of inattention., nhãng tai mất một đoạn bài nói chuyện, to miss a passage in a talk because of inatention.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top