- Từ điển Việt - Anh
Bơi ếch
Thông dụng
Breaststroke
Xem thêm các từ khác
-
Bội giáo
(tôn) apostatize., kẻ bội giáo, apostate. -
Nhẵn cấc
brazen, brazen-faceed., mặt nhẵn cấc không biết thẹn, to be brazen and lost to the sense of shame. -
Bồi hoàn
to refund money, to return property (taken and kept illegally) -
Bội hoạt
(sinh học, hoá học) suractived. -
Bồi hồi
fret, to be fretty, thương nhớ bồi hồi trong dạ, to fret with an obsessive longing, bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa, to fret... -
Bổi hổi bồi hồi
xem bồi hồi (láy). -
Bởi lẽ
because -
Nhận chân
realize plainly. -
Bơi lội
to swim, swimming (nói khái quát), giỏi về bơi lội, to be good at swimming -
Bới móc
Động từ: to pick out for hostile criticism, to pick to pieces, bới móc đời tư của người khác, to pick... -
Bội nghĩa
phường vong ân bội nghĩa the ungrateful and the oblivious of favours received; the ingrate -
Bơi ngửa
backstroke, to swim on one's back. -
Bơi nhái
như bơi ếch -
Nhàn đàm
have idle talks , chat -
Bội ơn
ungrateful -
Bội phần
many times again, tươi đẹp bội phần, many times beautiful again, bội phần sung sướng, many times happy again -
Nhân đạo
Danh từ.: humanity; humane., nhân đạo chủ nghĩa, humanitarianism. -
Bội phát
(ktế) over-issue. -
Bối rối
(to be) embarrassed, (to be) puzzled, vẻ mặt bối rối, to look puzzled, lâm vào tình thế bối rối, to land in an embarrassing situation -
Bơi sải
vietnamese trudgen stroke
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.