Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bắt đầu

Mục lục

Thông dụng

Động từ

To start, to begin
đứa trẻ bắt đầu tập nói
the child begins to learn to speak
lúa đã bắt đầu chín
rice begins ripening
một trang sử mới bắt đầu
a new chapter of history has begun
bắt đầu từ
starting from today, as from today

............:X


Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

begin
commence
commencement
incipient
initial
initiate
start
to boot (a computer)

Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.

to start (a computer)

Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

embark (on)
takeoff (take-off)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top