Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Mạng nối theo kiểu cực-cực

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

pole-pole array

Giải thích VN: Một sự sắp xếp các điện cực sử dụng trong quy trình nghiên cứu hai chiều, trong đó điện cực một dòng một điện cực thế được di chuyển ngang qua cấu trúc được nghiên [[cứu.]]

Giải thích EN: An arrangement of electrodes, used in a logging or lateral search process, in which one current electrode and one potential electrode are moved in proximity across the structure to be studied.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top