- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ ảo
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
Disk operating System/Virtual Storage (DOS/VS)
multiple virtual storage (MVS)
virtual memory
Giải thích VN: Một phương pháp mở rộng biểu kiến của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM) của máy tính bằng cách sử dụng một phần đĩa cứng làm RAM phát triển. Nhiều chương trình ứng dụng, như Microsoft Windows for DOS, dùng đĩa này một cách đương nhiên, thay cho bộ nhớ để lưu trữ một số dự liệu hoặc các chỉ tiêu chương trình khi bạn đang chạy chương trình đó. Bắt đầu từ bộ vi xử lý Intel 80286, bộ nhớ ảo trang bị ở mức hệ điều hành, nên nó trở nên sẵn dùng đối với mọi chương trình bất kỳ.
virtual storage
virtual storage (VS)
VS (virtual storage)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ bán dẫn
semiconductor memory, semiconductor storage, solid-state memory -
Diện tích hình quạt
sectorial area -
Diện tích in
printing area -
Diện tích kế
planimeter -
Diện tích kẻ ô
riled area -
Máy từ điện
magneto -
Máy tự động
auto, automata, automatic machine, automaton, automotive, robot, dịch máy tự động, automatic, machine translation, máy tự động chải và... -
Máy tự động đồng bộ
synchronizing device -
Máy tự ghi
autograph, grapher, recorder, register -
Tính bằng số
mumerical calculus, numerical analysis, numerical calculus -
Bộ nhớ băng từ
magnetic tape storage, magnetic tape memory -
Bộ nhớ bổ sung
secondary memory, additional memory, additional storage, add-on memory -
Bộ nhớ bọt
bubble memory, bubble storage, magnetic bubble memory, giải thích vn : là bộ nhớ được tạo bởi các bọt từ bền trên nền phim mỏng... -
Bộ nhớ bọt từ
bubble memory, magnetic bubble memory, magnetic-bubble memory (mbm), mbm (magnetic bubble memory) -
Bộ nhớ cache
cache, cache memory, chach memory, memory cache -
Bộ nhớ chỉ đọc
read only memory (rom), read-only storage, read-only storage (ros), read-only store, ros (read-only storage), read-only, read-only memory, rom -
Diện tích không gian
space charge -
Diện tích khu
neighbourhood area -
Diện tích làm việc
effective area, machined surface, net area, working area, working surface -
Máy tuốt vỏ
barker, giải thích vn : 1 . loại máy tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây . 2 . người tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây sử dung máy tuốt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.