Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Căm hờn

Thông dụng

To resent and hate
trút căm hờn lên đầu giặc
to pour resentment and hatred on the enemy

Xem thêm các từ khác

  • Nhung nhúc

    như lúc nhúc
  • Câm họng

    be silent., làm cho câm họng, to silence, to reduce to silence.
  • Cảm hứng

    Danh từ: inspiration, nguồn cảm hứng, a source of inspiration
  • Nhung phục

    (cũ) (cũng nói nhung y) combat uniform.
  • Nhúng tay

    have a hand in, bear a hand in.
  • Cảm khái

    Động từ: to grieve, cảm khái về nỗi nước mất nhà tan, to grieve over the occupation of one's country...
  • Nhung vải

    velveteen.
  • Cấm khẩu

    Động từ: to lose one's power of speech (when at the point of death), người bệnh đã cấm khẩu, the patient...
  • Nhung y

    (cũ) như nhung phục
  • Cảm kích

    Động từ: to be moved and fired, cảm kích trước sự chăm sóc ân cần của ai, to be moved and fired...
  • Nhuốc

    sullying, discrediting., làm nhuốc danh gia đình, to sully one's family's name.
  • Cấm kỵ

    forbidden; taboo.
  • Nhược bằng

    if, in case., nhược bằng không muốn làm thì cứ nói thẳng, if you don't want to do it, just say so straight forwardly.
  • Nhuốc nhơ

    như nhơ nhuốc
  • Nhược tiểu

    weak, small and weak., các nước nhược tiểu, the small and weak countries.
  • Cam lộ

    (tôn giáo) holy water.
  • Cam lòng

    to content oneself with
  • Nhuốm bệnh

    begin to catch (to contract) a disease.
  • Nhuôm nhuôm

    greyish., con mèo lông nhuôm nhuôm, a cat with a greyish fur.
  • Nhường

    be self-denying, show self-denial, yield, give up what is one's due., như dường, anh nhường em, the elder brother gives up what is his due to the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top