Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dai

Mục lục

Thông dụng

Tính từ.

Tough; leathery.
miếng thịt dai
a tough bit of meat.
Persistent; tenacious.
trận bão dai
persistent storm.

Y học

Nghĩa chuyên ngành

rabies vaccine vacxin

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

tenacious
tough
linear
long
oblong
prolate
stage
band

Giải thích VN: Trong chức năng biểu báo ([[]] report) của một chương trình quản sở dữ liệu, đây một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.

bank
belt
blade
chord
fascia
fascia board
fillet
lacing
lamella
lay
line
list
range

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công thức.

ribbon
sheet
span

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công thức.

strap
streak
stria
string
strip
stripe
tape
wall footing
zone

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

strap
string
tape

Xem thêm các từ khác

  • Đai

    Động từ, Danh từ: belt, band; hoop, age, era equivalent, band, bandage, bander, belt, brake band, casing, collar,...
  • Mạch phân chia

    separation circuit
  • Mạch phản cộng hưởng

    antiresonant circuit, parallel resonant circuit
  • Mạch tăng tốc

    accelerator, bo mạch tăng tốc cho windows, windows accelerator board, mạch tăng tốc cho windows, windows accelerator board
  • Thanh nối ray

    angle bar, bar, angle, bar, joint, bar, splice, joint bar, joint plate, splice bar
  • Dải âm tần

    audio range, audio-frequency band, audio-frequency range, low-frequency range
  • Thành phẩm

    danh từ, fabric, finished goods, finished stock, complete product, end-product, final goods, made-up articles, finished product, kho thành phẩm, finished...
  • Thành phần

    danh từ, built-up, circuit element, component, component, expansive, components, composant, composite, consist, constitution, content, fraction, ingredient,...
  • Dải âm thanh

    sound range, sound bar
  • Đai an toàn

    life belt, safety belt, safety harness, safety loop, safety strap, seat belt, bộ neo đai an toàn, safety belt anchorage, bộ căng dây đai an toàn,...
  • Đai bản

    plate strap, sale ring
  • Mạch thi công dọc

    vertical circumferential working joint
  • Mạch thi công thẳng đứng

    vertical circumferential working joint
  • Mạch thứ cấp

    circuit, secondary, ht circuit, secondary circuit, giải thích vn : mạch mang dòng điện từ cuộn thứ cấp ra mạch ngoài .
  • Đai bảo hiểm

    safety belt, safety harness, safety strap, seat belt
  • Dải bảo vệ

    guard band, protection band, protective strip, weather stripping, giải thích vn : là các dải cao su được gắn xung quanh cửa xe , khanh hành...
  • Dải bên

    sideband, braid, braiding, heald
  • Đai bị nén

    compression boom
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top