Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Giáo dục

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.

Education; bringing up.
kẻ giáo dục
a man without education.

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

education
giáo dục kỹ thuật nâng cao
Technical and further education (TAFE)
giáo dục từ xa
distance education
học viện giáo dục
institute of education
trường giáo dục đặc biệt
special education unit
trường học công trình giáo dục
School and Education Building

Xem thêm các từ khác

  • Giáo dục học

    pedagogics, pedagogy., pedagogy
  • Bâng quơ

    Tính từ: vague, nói vài câu chuyện bâng quơ, to say a few vague words for conversation's sake, trả lời...
  • Bằng sắc

    danh từ, royal diplomas and certificates
  • Băng sơn

    danh từ, iceberg
  • Bang tá

    danh từ, assistant district chief
  • Ngải cứu

    mugwort, common sagebrush.
  • Ngải đắng

    (thực vật) absinth.
  • Ngai ngái

    xem ngái (láy).
  • Bàng thính

    Động từ, to listen in (class...)
  • Bằng thừa

    useless, of no use; superfluous., nói với cậu ấy cũng bằng thừa, it's no use talking to him.
  • Ngại ngần

    như ngần ngại
  • Ngái ngủ

    not fully awake.
  • Bang trợ

    Động từ, to aid, to help
  • Ngại ngùng

    shy of, reluctant to.
  • Kênh

    danh từ, bus, canal, channel, conduct, conduit, drain, duct, duet, gut, gutter, lining, network, priming, transmission path, canal, channel, ao trên...
  • Giáo đường

    danh từ., church, church; palace of worship., gian bên ( trong giáo đường ), chapel (churchdivision with its own altar), kiến trúc giáo đường,...
  • Giáo hoàng

    danh từ., papacy, pope.
  • Ngai vàng

    throne., ngự trên ngai vàng, to be seated on the throne.
  • Bảng vàng

    danh từ, list of successful candidates (in feudal pre-court and court competition exams), roll of honours
  • Bành bạch

    vỗ bụng bành bạch to strike one's belly thuddingly
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top