- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống bắn xa Doppler
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
doran
Giải thích VN: Hệ thống bắn xa Doppler có độ chính xác cao trong việc dò tìm tên lửa, nó sử dụng sự lệch pha của 3 tần số điều biến khác nhau của sóng mang (nói tắt là bắn xa [[Doppler).]]
Giải thích EN: A Doppler ranging system that obtains high accuracy for the tracking of missiles; it uses phase comparison of three different modulation frequencies on the carrier wave. (Anacronym for Doppler range.).
Xem thêm các từ khác
-
Sự sửa lỗi trước
forward error correction -
Sự sửa phim
retouching -
Sự sửa tiếng lục bục
blooping patch -
Sự sửa tròn
cavetto, cove, gorge -
Khung phân phối trung gian
idf (intermediate distributing frame), intermediate distributing frame (idf), intermediate distribution frame (idf) -
Khung phẳng
flat frame, flat framework, planar frame, plane frame, two-dimensional frame -
Khung phụ
secondary frame, sub frame (stub frame), subframe, giải thích vn : là một khung nhỏ dùng trên xe có thân liền . -
Khung quay
dolly, moving coil, rotary frame, rotating loop, ampe kế khung quay, moving-coil ammeter, máy đo ( kiểu ) khung quay, moving coil meter, máy đo... -
Khung quay của cần cẩu
revolving frame -
Khung cảm điện
field frame -
Khung cần trục
portal, giải thích vn : một cấu trúc khung được tạo ra bởi 2 khung thẳng đứng nối theo phương nằm [[ngang.]]giải thích en... -
Hệ thống báo động
alarm devise, alarm system, warning system, alarm system, hệ thống báo động cháy, fire alarm system, hệ thống báo động cháy tự động,... -
Hệ thống báo hiệu
signaling system, signaling system-ss, signalling system (ss), hệ thống báo hiệu tai nạn, accident signaling system, hệ thống báo hiệu... -
Sự sục bọt
flushing -
Sự sục khí
aeration -
Sự súc rửa
backflushing, flush, scavenging -
Sự sùi bọt
popping, foaming, bubbling, effervescence, physallization, simmer, giải thích vn : hiện tượng nhớt của chất làm lạnh sủi bọt vì chất... -
Sự sủi bọt muối
salt bubble -
Sự sủi lại
frothing -
Sự sunfat hóa
sulphating, sulphation, sulphatization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.