- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống quản lí dụng cụ
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quản lý
management services, management system, managing system, các hệ thống quản lý thông tin văn bản, text information management system (tims),... -
Hệ thống quản lý chất lượng
quality management system -
Sự thay đổi trạng thái
change (of stress state), change of state, state change -
Sự thay lớp lót
relining -
Sự thay mới
renewal, sự thay mới không khí, air renewal -
Sự thay mới không khí
air renewal -
Sự thay thế
change-out, replacement, substitution, displacement, replaceable, replacement, substitution, sự thay thế ( nhân viên ), replacement (ofstaff), sự... -
Kiểm tra bằng âm thanh
acoustic test -
Kiểm tra bong bóng
bubble test, giải thích vn : phương pháp kiểm tra khe hở tối đa trên lưới của bộ lọc bằng cách thổi không khí qua lưới... -
Sự thể hiện
exhibition, expression, interpretation, sự thể hiện kết hợp, combined interpretation, sự thể hiện kỹ thuật, engineering interpretation -
Sự thể hiện phần khuất
exploded view -
Kiểm tra chẵn lẻ
odd-even check, parity check, parity check (data, memory, etc.), parity check bit, parity checking, bit ( kiểm tra ) chẵn lẻ, parity (check) bit,... -
Kiểm tra chất luợng
quality audit, quality control, hội kiểm tra chất lượng hoa kỳ, asqc (americansociety for quality control), phòng kiểm tra chất lượng,... -
Hệ thống quản lý theo yêu cầu
demand-pull system, giải thích vn : một hệ thống quản lý sản xuất trong đó mỗi trạm làm việc sản xuất theo một tốc độ... -
Hệ thống quản lý thông tin
ims (information management system), information management system (ims), mis (management information system), miss (management information system), myth... -
Sự thêm
addition, sự thêm cát vào, addition of sand, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự thêm lưu huỳnh
sulfurization, sulphurization, thionation -
Sự thêm vào
adding, addition, cueing, introduction, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự theo dấu tia
ray-tracing -
Sự theo dõi
chasing, observation, pursuit, supervision, trace, tracing, tracking, upkeep, inspection, project control, tracking, sự theo dõi sai hỏng, fault trace,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.