- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống quản lý
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
management services
management system
- các hệ thống quản lý thông tin văn bản
- Text Information Management System (TIMS)
- hệ (thống) quản lý dịch vụ
- service management system
- hệ thống quản lý băng thông
- Bandwidth Management System (BMS)
- Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
- Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System (FOMS/FUSA)
- hệ thống quản lý chất lượng
- quality management system
- Hệ thống quản lý chính sách/Dự án
- Policy/Project Management System (PMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
- Data Base Management System (DBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed DataBase Management System (DDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ/đầu xa
- Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu tổng hợp
- Integrated Data Base Management System (IDMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý dịch vụ
- Service Management System (SMS)
- hệ thống quản lý dự báo tích hợp
- Integrated Forecasting Management System (INFORMS)
- hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp
- IDMS (integrateddata management system)
- hệ thống quản lý dữ liệu và lệnh
- Command and Data Management System (CDMS)
- Hệ thống quản lý dữ liệu/Hiển thị đầu cuối
- Terminal Data/Display Management System (TDMS)
- hệ thống quản lý giao diện người dùng
- user interface management system (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
- User Interface Management System (UIMS)
- hệ thống quản lý khai thác của trung tâm phân chia mạch vòng
- Loop Assignment Center Operations Management System (LOMS)
- hệ thống quản lý mã
- Code Management System (CMS)
- hệ thống quản lý mạng
- network management system
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management System (NMS)
- hệ thống quản lý mạng mở
- Open Network Management System (ONMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý nguồn nhân lực
- Human Resource Management System (HRMS)
- hệ thống quản lý phần tử
- Element Management System (ATM) (EMS)
- hệ thống quản lý phụ tải
- load management system
- hệ thống quản lý phương tiện số
- Digital Facility Management System (DFMS)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- EDMS (electronicdocument management system)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- electronic document management system (EDMS)
- hệ thống quản lý tài nguyên khai thác
- Operating Resource Management System (ORMS)
- hệ thống quản lý tập tin
- file management system
- hệ thống quản lỷ tệp được đánh số thứ tự
- Indexed Sequential File Management System (ISFMS)
- hệ thống quản lý thông tin
- IMS (InformationManagement System)
- hệ thống quản lý thông tin
- Information Management System (IMS)
- hệ thống quản lý thông tin thư viện
- Library Information Management System (LIMS)
- hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo
- IMS/VS (InformationManagement System/Virtual Storage)
- Hệ thống quản lý thông tin/Bộ nhớ ảo
- Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
- Hệ thống quản lý tiêu chuẩn (SS7)
- Standard Management system (SS7) (SMS)
- hệ thống quản lý tin báo qua điện thoại
- Telephone Message Management System (TMMS)
- Hệ thống quản lý tín hiệu ([[]] Tektronix)
- Signal Management System (Tektronix) (SMS)
- hệ thống quản lý toàn cầu
- Global Management System (GMS)
- hệ thống quản lý tri thức
- KMS (knowledgemanagement system)
- hệ thống quản lý tri thức
- knowledge management system (KMS)
- hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng
- Customer Support Management System (CSMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý vận tải
- traffic management system
- hệ thống quản lý vật liệu tự động hóa tiêu chuẩn
- Standard Automated Material Management System (SAMMS)
- hệ thống quản lý vật tải
- carrier management system
- hệ thống quản lý điện năng
- energy management system
- hệ thống quản lý điện thoại/chuyển tải
- Telephone/Transport Management System (TMS)
- hệ thống quản lý đối tượng
- object management system
- hệ thống quản lý đối tượng phân tán
- Distributed Object Management System (DOMS)
managing system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quản lý chất lượng
quality management system -
Sự thay đổi trạng thái
change (of stress state), change of state, state change -
Sự thay lớp lót
relining -
Sự thay mới
renewal, sự thay mới không khí, air renewal -
Sự thay mới không khí
air renewal -
Sự thay thế
change-out, replacement, substitution, displacement, replaceable, replacement, substitution, sự thay thế ( nhân viên ), replacement (ofstaff), sự... -
Kiểm tra bằng âm thanh
acoustic test -
Kiểm tra bong bóng
bubble test, giải thích vn : phương pháp kiểm tra khe hở tối đa trên lưới của bộ lọc bằng cách thổi không khí qua lưới... -
Sự thể hiện
exhibition, expression, interpretation, sự thể hiện kết hợp, combined interpretation, sự thể hiện kỹ thuật, engineering interpretation -
Sự thể hiện phần khuất
exploded view -
Kiểm tra chẵn lẻ
odd-even check, parity check, parity check (data, memory, etc.), parity check bit, parity checking, bit ( kiểm tra ) chẵn lẻ, parity (check) bit,... -
Kiểm tra chất luợng
quality audit, quality control, hội kiểm tra chất lượng hoa kỳ, asqc (americansociety for quality control), phòng kiểm tra chất lượng,... -
Hệ thống quản lý theo yêu cầu
demand-pull system, giải thích vn : một hệ thống quản lý sản xuất trong đó mỗi trạm làm việc sản xuất theo một tốc độ... -
Hệ thống quản lý thông tin
ims (information management system), information management system (ims), mis (management information system), miss (management information system), myth... -
Sự thêm
addition, sự thêm cát vào, addition of sand, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự thêm lưu huỳnh
sulfurization, sulphurization, thionation -
Sự thêm vào
adding, addition, cueing, introduction, sự thêm vào đất sét, addition of clay -
Sự theo dấu tia
ray-tracing -
Sự theo dõi
chasing, observation, pursuit, supervision, trace, tracing, tracking, upkeep, inspection, project control, tracking, sự theo dõi sai hỏng, fault trace,... -
Sự theo dõi bằng rađa
radar tracking, giải thích vn : quá trình theo dõi vị trí và vận tốc của một mục tiêu bằng một hệ [[rađa.]]giải thích en...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.