Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Huệ cố

Thông dụng

(từ cũ; nghĩa cũ) Condescend to.

Xem thêm các từ khác

  • Huê lợi

    (tiếng địa phương) như hoa lợi
  • Huệ tứ

    (từ cũ; nghĩa cũ) bestow favours on.
  • Huếch

    gaping., cửa hàng rộng huếch, a gaping cave-mouth., cổ áo rộng huếch, the shirt's collar is gapingly wide.
  • Huếch hoác

    như huếch (ý mạnh hơn).
  • Huênh hoang

    brag., chưa làm được gì mà đã huênh hoang, to brag about what has not been achieved.
  • Húi

    cut (one's hair)., húi đầu, to cut one's hair.
  • Hùm

    (văn chương) tiger., miệng hùm nọc rắn, tiger's mouth and snake's venom, brutality and perfidy.
  • Hùm beo

    tiger and fanther; ferocious animals (nói khái quát)., (b) cruel and wicked people.
  • Hum húp

    xem húp (láy).
  • Hun

    Động từ, to fumigate; to smoke out
  • Hun đúc

    Động từ, to temper
  • Hủn hoẳn

    (ít dùng) quite [short].
  • Hun hút

    xem hút (láy).
  • Hung

    tính từ, (of hair) reddish
  • Hung ác

    tính từ, cruel, ferocious, bnetal
  • Hung bạo

    atrocious, violent.
  • Hùng biện

    tính từ, eloquent
  • Hưng binh

    (từ cũ; nghĩa cũ) raise an army, raise troops.
  • Hứng chí

    (ít dùng) như khoái chí
  • Hùng cứ

    occupy and rule over unchalleged (an area)., hùng cứ một phương trong bao nhiêu năm, to occupy and rule over unchallenged an area for many years.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top