Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kình địch

Thông dụng

Be in opposition, be in enmity.
Anh em sao cứ kình địch nhau
Why should brothers be in enmity with each other.

Xem thêm các từ khác

  • Kinh động

    shake, upset (with fright)., kinh thiên động điạ, earth-shaking, một biến cố kinh thiên động địa, ��an earth-shaking change
  • Kinh dương vương

    %%kinh dương vương was a legendary personality belonging to the hồng bàng family. with lộc tục as true name, he was proclaimed kinh dương...
  • Kinh giật

    (y học) eclampsia.
  • Kinh giới

    cockscomb mint, elsholtzia.
  • Kinh hoàng

    Tính từ: scared; consternated; frightened, gieo sự kinh hoàng cho ai, to strike someone with consternation
  • Kinh hồn

    be frightened out of one's wits.
  • Kinh kệ

    buddhist books of prayers (nói khái quát).
  • Kinh khiếp

    (ít dùng) terrible.
  • Kinh kịch

    chinese opera theatre.
  • Kinh kỳ

    capital city.
  • Kinh lạc

    system of acupuncture spots.
  • Kính lão

    old people's glasses, far-sighted glasses., respect the aged., kính lão đắc thọ, seniores priores.
  • Kinh lịch

    experienced.
  • Kinh luân

    manage state affairs., có tài kinh luân, to be possessed of a high statesmanship.
  • Kinh lược

    (hue court) viceroy (in north vietnam).
  • Kinh lý

    go on an inspection tour, Đi kinh lý các điạ phương, to go an a inspection tour in various localities.
  • Kính nể

    feel respect and consideration for, to have regard for.
  • Kinh ngạc

    Tính từ: amazed; stupefied; aghast, làm kinh ngạc, to amaze
  • Kình nghê

    (cũ; văn chương)male whale and female whale; brave and strong soldier; fierce rebels.
  • Kinh nghĩa

    (cũ) literary dissertation.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top