- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật quét trường gần
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
near-field scanning technique
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật sản xuất
manufacturing technique, process engineering, production engineering -
Âm cực
danh từ, cathode, negative electrode, negative pole, negative terminal, platinode, cathode, giải thích vn : cực phát điện tử trong đèn điện... -
Âm cực tạo nhờ bốc hơi
cathode by evaporation -
Ấm cúng
Tính từ: snug, cosy, harmonious, united, comfortable, một ngôi nhà nhỏ ấm cúng, a snug little house, cảnh... -
Âm dẫn mới
neo-pilot tone -
Kỹ thuật sao chụp
reprographic technique -
Kỹ thuật số
digital camera, digital, ảnh kỹ thuật số, digital picture, băng video kỹ thuật số, digital audio tape (dat), các bộ nén tiếng vọng... -
Kỹ thuật sợi quang
fibre optics -
Kỹ thuật sóng vô tuyến
radio engineering, giải thích vn : 1 . ngành nghiên cứu các sóng radiô . 2 . sự thiết kế , phát triển , và sản xuất các thiết... -
Kỹ thuật thi công
construction engineer, construction engineering, construction practice -
Âm điệu
Danh từ: tune, melody, strain, intonation, tonality, tone, tune, bài thơ giàu âm điệu, the poem is full of... -
Ám độ kế
opacimeter -
Âm đơn
simple tone, single sound -
Âm đồng bộ
sync sound -
Sự tính toán ứng suất
calculation (of stresses), computation of stresses, stress analysis -
Sự tô (ảnh)
touching-up -
Sự tổ chức
staging, organization, sự tổ chức ( giao thông , vận tải ), traffic organization, sự tổ chức bộ nhớ, memory organization, sự tổ... -
Kỹ thuật thủy lợi
hydraulic engineer, hydraulic engineering, water engineer -
Kỹ thuật thủy năng
hydropower engineer, hydropower engineering, water-power engineering -
Kỹ thuật tính toán
computation technique, computing machinery, computing techniques, hiệp hội kỹ thuật tính toán hoa kỳ, acm (associationfor computing machinery),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.