- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khả năng ghi nhớ
coast, giải thích vn : một đặc tính bộ nhớ của rađa có khả năng làm cho các hệ góc và hàng chuyển động theo cùng một... -
Khả năng giảm chấn
damping capacity -
Khả năng giữ
holding capacity, khả năng giữ nước, water holding capacity -
Giới hạn từ biến
creep (ing) limit, creep limit, creep point, creep strength, creep stress, limit of creep -
Giới hạn tuổi thọ
age limit -
Giới hạn tỷ lệ
elastic limit, limit of integrationality, limit of proportionality, p limit, p point, proportional elastic limit, proportional limit, proportionality limit -
Giới hạn ứng suất trên
superior stress limit -
Giới hạn vào/ra
i/o area, i/o bound, input/output-bound -
Sự lắng dọng
sedimentation -
Sự lắng đọng
accretion, concretion, decantation, deposit, deposition, sediment, sedimentation, setting, settlement, settling, subsidence, sự lắng đọng phù sa,... -
Sự lắng đọng bùn cặn
deposition of silt -
Sự láng đọng trục pha hơi
vapor-phase axial deposition, giải thích vn : một kĩ thuật trong đó các hạt ôxits silic và điôxit germani được tổng hợp và khử... -
Sự lắng gạn
decantation, clarification -
Sự khử nhạy
desensitization -
Sự khử nhiễu
interference elimination, interference rejection, noise elimination -
Khả năng giữ nước
water holding capacity, water retaining capacity, water-holding ability, water-retaining capacity -
Khả năng hấp thụ
absorbability, absorbency, absorbent capacity, absorbing capacity, absorption capacity, absorptive capacity, absorptive power, absorptivity, adsorption... -
Giòn
Tính từ: brittle; fragide; crispy, breakable, brittle, cold-short, crisp, fragile, friable, short, brittle, crisp,... -
Giòn xanh
blue-brittle, blue-short, khoảng giòn xanh, blue-brittle range -
Gióng
Danh từ: internode, rail, bar, Động từ, ledge, knot, tone, gender, genre, genus, kind, like, similar, haul, haulage,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.