Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khệnh khạng

Thông dụng

Slowly
đi khệnh khạng
to walk slowly

Xem thêm các từ khác

  • Khéo khỉ

    you naughty (lời mắng yêu).
  • Kheo khư

    thin and weak., ốm mãi trông kheo khư lắm, to look quite thin and weak after a long illness.
  • Khéo mồn

    clever in one's words, smooth-tongued., ( khéo mồm khéo miệng) (ý mạnh hơn).
  • Khéo nói

    be good talker.
  • Khéo xoay

    have gumption; be resourceful.
  • Khép nép

    stooping timidly, cringing., Đừng khép nép, to stoop out of timidity, to cringe.
  • Khét

    Động từ: to smell; to be burnt, mùi khét, burnt smell
  • Khét lẹt

    xem lẹt., ( khét lèn lẹt) (láy, ý tăng).
  • Khét tiếng

    widely notorious., khét tiếng ác, widely notorious for one's cruelty.
  • Khêu

    Động từ, to raise; to extract
  • Khêu gan

    irritate, vex.
  • Khêu gợi

    tính từ, sex-appeal; sexy
  • Khí bẩm

    innate character, inborn character, natural disposition.
  • Khí chất

    danh từ, disposition
  • Khí công

    (thể thao) respiratory training.
  • Khí cốt

    danh từ, gait, carriage, figure
  • Khỉ già

    old monkey! (tiếng rủa của người có tuổi).
  • Khí gió

    how naughty! (tiếng rủa một cách thân mật)
  • Khí huyết

    blood, vitality., line of descent, ancestry., có khí huyết dồi dào, with abundant vitality, bursting with vitality., anh em cùng khí huyết với...
  • Khí khái

    proud, unwilling to accept a favour from anyone., anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu, he is too proud to accept such help.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top