Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

La làng

Thông dụng

(xấu) Cry for help.
Vừa ăn cướp vừa la làng
A thief crying "Stop thief!".

Xem thêm các từ khác

  • Lá lẩu

    leaves (in general).
  • La liếm

    scavenge for food., con chó đói la liếm hết mọi bếp, the hugry dog scavenged for food in every kitchen.
  • La liệt

    in abundance., bày la liệt đồ chơi, to display an abundance of toys.
  • La lối

    find fault, scold., la lối om sòm làm phiền đến hàng xóm, to scold (one's children...) noisily and annoy one's neighbour.
  • Lạ lùng

    tính từ., strange, extraordinary.
  • Là lượt

    silks and satins, finery., ăn mặc là lượt, to be dressed in silks and satins, to put on one's best finery.
  • Lá mạ

    rice seeding leaf., màu lá mạ, grass-green.
  • La mã hóa

    romanize.
  • La mắng

    Động từ: to scold, to shout at sb
  • Lạ mắt

    strange-looking, cái lọ cổ này lạ mắt nhỉ, how strange-looking this ancient pot is!
  • Lá mía

    danh từ., vomer.
  • Lạ miệng

    eaten for the first time, of a strange taste., món này lạ miệng, this dish has a strange taste., Ăn ngon vì lạ miệng, to relish (some dish)...
  • La ó

    Động từ., to boo, to shout down.
  • La rầy

    scold., bị mẹ la rầy, to be scolded by one's mother.
  • La sát

    scold, termagant, shrew.
  • Lá sen

    jacket collar lining.
  • Lả tả

    tính từ., loose; incoherent.
  • La tê rít

    laterite.
  • Lá thăm

    danh từ., ballott-paper; voting-paper.
  • Lạ thường

    tính từ., unusual, extraordinary.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top