Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Máu

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.

Blood.
ngân hàng máu
blood bank.

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

piece

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

slab

Y học

Nghĩa chuyên ngành

blood

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

annealing color
chroma
chromatic
colo (u) r
color
color, colour
colored
colour
coloured
dye
paint
knot
node
spike
stub
tab
tit
check sample
crop
data-type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

etalon
example
form
format
gauge
instance
make
mock-up
model

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

mold

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

mould
norm
paragon
parcel
pattern

Giải thích VN: Một đồ, mẫu phù hợp với một hoạt động hay quy trình, sử dụng cho mục đich: 1. một mẫu hay một vật được làm cho một mục đích sao chép trong việc tạo ra vật thứ hai, 2 một mẫu hoàn thiện áp đặt vào khuôn trong việc đúc kim loại hay nhựa dẻo [[nóng.]]

Giải thích EN: A plan, model, or form to be followed in some action or process; specific uses include: 1. an article or specimen made for the purpose of copying it to produce similar articles.an article or specimen made for the purpose of copying it to produce similar articles.2. specifically, a full-sized model used to render the mold in casting metal or thermoplastics.specifically, a full-sized model used to render the mold in casting metal or thermoplastics..

piece
profile
reference
sample
sample (in statistics)
sampled value
sampler
shape

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

shaped
specimen
standard
stencil
style

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

sweep
template

Giải thích VN: 1. Lớp mẫu: một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian tạo độ chính xác trong phép chồng xếp [[topo.;

]]2. Bản đồ mẫu: Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.;3. File mẫu: Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.

templet
test
type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

type sample

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top