- Từ điển Việt - Anh
Mạng dẫn xuất
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
derivative network
Giải thích VN: Mạng bù mà tín hiệu ra tỷ lệ thuận với tổng tín hiệu vào và đạo hàm của nó. Xem thêm phần Mạng [[dẫn.]]
Giải thích EN: A compensating network whose output is proportional to the sum of the input signal and its derivative. Also, LEAD NETWORK.
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị chuyển mạch mức
level switch -
Màng điều khiển
control film -
Máng đo lưu lượng
meter flume -
Máng đo nước
water-metering trough, control flume -
Máng đo thủy lực
measuring flume -
Bất biến về vận tốc
velocity constant, giải thích vn : một số đo so sánh với tỷ lệ của sự thay đổi cho tín hiệu yêu cầu đầu vào với sai số... -
Thiết bị đo áp suất
pressure measuring equipment -
Thiết bị đo cam
cam-measuring equipment -
Thiết bị đo điện
electric measuring instrument, electrical measuring instrument -
Thiết bị đo độ dẫn điện
conductivity measuring instrument -
Thiết bị đo độ gợn sóng
ripple measuring equipment -
Thiết bị đo đường viền
contract packaging -
Thiết bị đo rung (cơ học)
vibration-measuring equipment -
Thiết bị đưa tín hiệu vào
device for signal input -
Dao động liên tục không mong muốn
singing, số dư của dao động liên tục không mong muốn, singing margin, điểm tạo dao động liên tục không mong muốn, singing point,... -
Dao động ringing
ringing, giải thích vn : một giao động xẩy ra trong đầu ra của một hệ thống sau khi có một sự thay đổi đột ngột ở đàu... -
Mạng lưới năng lượng điện
power mains -
Bao bì công nghiệp
industrial packing -
Thiết bị không phụ thuộc
stand alone device -
Bao gói công nghiệp
industrial packing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.