Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nêm

Thông dụng

Danh từ.
wedge
Động từ.
to season;to flavour (with).

Xem thêm các từ khác

  • Nếm

    Thông dụng: to taste (food); to try., nếm một món ăn, to try a dish.
  • Nệm

    Thông dụng: Danh từ: bed; mattress; cushion, nệm hơi, air-bed, ghế nệm,...
  • Ban sáng

    Thông dụng: this morning, in the morning.
  • Bản sao

    Thông dụng: Danh từ: copy, duplicate, đây là bản gốc hay bản sao, is...
  • Bần sĩ

    Thông dụng: Đại từ, this humble scholar
  • Ban sơ

    Thông dụng: beginning stage, outset
  • Nên

    Thông dụng: ought to., should, had better. 2- to become., anh nên đi chơi, you ought to go to play.
  • Nến

    Thông dụng: candle, wax., (điện) candle-power lamp., thắp mấy ngọn nến trên bàn thờ, to light a few...
  • Nền

    Thông dụng: Danh từ.: foundation., nền nhà, the foundation of a house.
  • Bận tâm

    Thông dụng: worry, be worried; be disturbed., Đừng bận tâm về những chuyện nhỏ mọn, don't worry about...
  • Nện

    Thông dụng: strike, hit, beat., ram down., nện búa lên đe, to strike the anvil with the hammer., nện cho ai...
  • Bần tăng

    Thông dụng: Đại từ, this humble monk, this humble bonze
  • Bàn thấm

    Thông dụng: blotter.
  • Bần thần

    Thông dụng: Tính từ: haggard, worried, vẻ mặt bần thần, to look haggard,...
  • Bản thân

    Thông dụng: Danh từ: self, những cố gắng bản thân, one s own efforts,...
  • Bạn thân

    Thông dụng: danh từ, intimate friend, close friend, bosom friend
  • Bán tháo

    Thông dụng: sell out., bailing out
  • Néo

    Thông dụng: [rice] threshing bamboo pincers., cord tightening stick., tighten with a tightenting stick., già néo...
  • Nèo

    Thông dụng: drag., nèo ai làm việc gì, to drag someone into doing something., nèo bạn đi xem hát, to drag...
  • Bàn thờ

    Thông dụng: danh từ, altar
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top