Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nằm co

Thông dụng

Lie curled up.
Rét quá phải nằm co
To have to lie curled up (in one's bed) because of the cold.
Như nằm bẹp

Xem thêm các từ khác

  • Bài bây

    khẩu ngữ, brazen
  • Nằm dài

    lie stretched out stretch [oneself] out., idle away one's time lying on one's bed., nằm dài phơi nắng ngoài bãi biển, to sun-bathe fully stretched...
  • Nắm đấm

    blow.
  • Bái biệt

    Động từ, to take leave by kowtowing
  • Nam Định

    %%xem nam hà
  • Bãi binh

    to cancel marching orders
  • Nam giao

    heaven-worshipping ceremony (thời phong kiến).
  • Nam giới

    male sex, the sterner sex.
  • Bài binh bố trận

    Động từ, to array troops, to dispose troops in battle formation
  • Nam hà

    %%nam Định city, provincial capital of nam hà, is 90km from hà nội via national highway 1. in the old days, nam Định city was established as...
  • Năm học

    danh từ., school-year.
  • Nằm ì

    squat, stay on at a place and refuse to move.
  • Nằm kềnh

    sprawl., Ăn no nằm kềnh ra phản, to sprawl on the plank-bed after eating one's fill.
  • Nam kha

    empty dream.
  • Nằm khàn

    be at a loose end., chủ nhật trời mưa nằm khàn ở nhà, to be at a loose end at home on a rainy sunday.
  • Nằm khểnh

    sprawl., mùa hè cơm trưa xong nằm khểnh ngoài hiên cho mát, to sprawl on the verandah and keep cool after the midday meal.
  • Nằm khoèo

    cũng như nằm quèo, nằm co, nằm khàn
  • Bãi chiến

    (cũ) stop hostilities, cease fighting.
  • Năm kia

    the year before last.
  • Nằm lăn

    throw oneself down, nằm lăn ra giường, to throw oneself down on the bed.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top