Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghênh ngang

Thông dụng

Swaggering.
Đi nghênh ngang ngoài phố
To be swaggering about in the streets.
Lying about in the way, blocking the way.
Đừng đi xe đạp ngang nghênh ngang giữa đường
Never ride your bicycles several abreast and block the way (traffic).

Xem thêm các từ khác

  • Bắt ép

    Động từ: to force, to compel, ngụy quyền bắt ép thanh niên đi lính, the quisling regime forced youths...
  • Nghênh tân

    Động từ., to welcome (a guest).
  • Nghênh tiếp

    welcome and entertain., nghênh tiếp trọng thể một đơn vị khách quý, to welcome and entertain solemnly a guest of honour.
  • Nghênh tống

    welcome and see off, meet and see off.
  • Nghênh xuân

    welcome spring in., mồng một tết đi chơi nghênh xuân, to go for a walk and welcome spring on the first day of the lunar year.
  • Bát giới

    the eight teachnings (admonitions) of buddha.
  • Bắt giọng

    Động từ, to give the cue to
  • Bất hạnh

    Tính từ: unfortunate, unlucky, poor, đó là điều bất hạnh, that was an unfortunate thing, gặp chuyện...
  • Nghèo đói

    reduced to destitution, starving because of poverty.
  • Bất hảo

    Tính từ: bad, phần tử bất hảo, a bad egg
  • Nghèo hèn

    poor and low.
  • Bất hiếu

    tính từ, undutiful
  • Nghèo nàn

    tính từ., destitute., poverty-stricken, miserable.
  • Bạt hơi

    out of breath
  • Nghèo ngặt

    in strained circumstances, harn up., như ngặt nghèo, Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm, he is in traitened circumstance; he is hard up.
  • Bạt hồn

    như bạt vía
  • Nghèo túng

    tính từ., needy.
  • Bất hợp hiến

    anti-constitutional.
  • Bất hợp lý

    tính từ, irrational
  • Bất hợp tác

    non-cooperation
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top