- Từ điển Việt - Anh
Phát sáng
|
Thông dụng
(sinh vật) Photogenic.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
glow
- phát sáng lâu dài
- permanent glow
- phóng điện phát sáng
- glow conduction
- phóng điện phát sáng
- glow discharge
- phóng điện phát sáng bất thường
- abnormal glow discharge
- sự dẫn điện phát sáng
- glow conduction
- sự phát sáng âm
- negative glow
- sự phát sáng dư
- after glow
- sự phát sáng xanh
- blue glow
- sự phóng điện phát sáng
- glow discharge
- đèn dẫn điện phát sáng
- glow-conduction lamp
- đèn dùng khi phát sáng
- glow conduction lamp
- đèn phóng điện phát sáng
- glow discharge lamp
- đèn phóng điện phát sáng
- glow discharge tube
- đèn phóng điện phát sáng
- glow lamp
- đèn phóng điện phát sáng
- glow-discharge tube
luminescence
luminescent
luminous
- hiệu quả phát sáng cao
- high luminous efficiency
- hiệu suất phát sáng (của đèn)
- luminous efficacy (ofa lamp)
- hiệu suất phát sáng (theo) phổ
- spectral luminous efficiency
- ngọn lửa (phát) sáng
- luminous flame
- phao tiêu có phát sáng
- luminous buoy
- sơn phát quang, sơn phát sáng
- luminous paint
- sơn phát sáng
- luminous paint
- sự phát sáng
- luminous emitting
- trần phát sáng
- luminous ceiling
- tự phát sáng
- self-luminous
- độ phát sáng
- luminous emitting
Xem thêm các từ khác
-
Phát sinh
spring, originate, arise, generate, generated, genetic, vận tải phát sinh, traffic generate, ký hiệu phát sinh, generated symbol (gensym), ký... -
Truyền thông giữa các quá trình
inter-process communication (ipc), interprocess communications (ipc), ipc (inter-process communication) -
Được hong gió
air-dried -
Được hong gió không
air-dried -
Được hong khô
air-cooled, air-dried -
Được in
printed, dấu mốc được in, printed marks, được in mặt sau, reverse side printed -
Được in mặt sau
reverse side printed -
Được in trước
preprinted -
Phát tán
induce sweating, act as a sudatory substance., scatter (nói về hạt của cây), disseminate (nói về hạt của cây, thông tin), sissipate -
Truyền thông liên quá trình
inter-process communication (ipc), interprocess communication-ipc, ipc (inter-process communication) -
Truyền thông ngoài chân trời
beyond-the-horizon communication, forward-scatter propagation, over-the-horizon propagation, scatter propagation -
Được kéo ra khi kết thúc
drawn out at end -
Được kéo thành sợi
spun -
Được kết đông nhanh
fast frozen, flash frozen, quick-frozen, rapidity frozen -
Được kết tụ
agglomerated -
Phát tín hiệu
signalling, signal, cơ chế phát tín hiệu, signalling mechanism, giao thức phát tín hiệu, signalling protocol, kênh phát tín hiệu, signalling... -
Phát triển
develop, expand., develop, developer, development, enlarge, enlargement, evolutional, evolutionary, evolve, expand, extend, grow, develop, expand trade,... -
Cầu tàu
wharf, quay, mooring berth, pier, wharf, quay pier, berth, lauding stage, mole, quay pier, shelter, staging, gangway, jetty, landing, landing stage, pier,... -
Được khía răng
indented -
Được khóa
locked, keyed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.