- Từ điển Việt - Anh
Phần mềm dành riêng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dedicated software
Xem thêm các từ khác
-
Phần mềm đồ họa
drafting package, graphic package, software for graphics, graphics software, phần mềm đồ họa phân tích, analytical graphics software, phần... -
Phần mềm đóng gói
packaged software, canned software, software package, giải thích vn : các chương trình ứng dụng được bán rộng rãi trên thị trường... -
Tăng chứa nước muối
brine refrigeration, brine reservoir, brine storage tank, brine tank -
Tầng chuyển mạch từ xa
remote switching stage, remote switching unit, rsu (remove switch unit) -
Các tông
danh từ, board, cardboard, millboard, pressboard, stratum board, cardboard, băng các tông thạch cao, gypsum-board strip, bìa các tông, paper... -
Đòn tay
danh từ, binding rafter, purlin, reach, roof batten, scantling, purlin, giải thích vn : một thanh ngang trong một cấu trúc khung mái dùng... -
Đòn tay quay
crankshaft web -
Đơn thanh
monophonic recording -
Đơn thẻ
mono-card, building block, monomer, monomeric -
Đơn thuần
pure., incomplex, công nghiệp hóa không phải đơn thuần là vấn đề cơ khí hoá, industrialization is not purely a matter of mechanization. -
Đơn thức
(toán học) monomial., monomial, single-entry, biểu diễn đơn thức, monomial representation, ma trận đơn thức, monomial matrix, nhân tử... -
Phần mềm kế toán
accounting software, accounts software -
Phần mềm kết nối
linkage software -
Tăng cứng
armed, consolidate, reinforcing, shoring, strengthen, dầm tăng cứng, reinforcing beam, gân tăng cứng ( thiết bị gia công chất dẻo ),... -
Các tông thấm parafin
paraffined cardboard -
Các tông xây dựng
building card board, building paper, cardboard, paper board -
Các trang bị bề mặt
surface installation -
Các trang bị cho giếng dầu
oils-country tubular goods -
Đơn tinh thể
monocrystal, single crystal, chất bán dẫn đơn tinh thể, single crystal semiconductor, sự kéo đơn tinh thể, single crystal growth, sự... -
Đơn tốc
one-velocity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.