Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Rạn

Thông dụng

Tính từ

Cracked; crackled
chén rạn
a cracked cup

Xem thêm các từ khác

  • Rận

    Thông dụng: shiver with fear, have one's flesh creeping., ban đêm qua chỗ vắng rởn cả người, to shiver...
  • Đành phận

    Thông dụng: resign oneself to one's fate; be content with one's lot.
  • Rặn

    Thông dụng: contract muscles., (thông tục) be delivered of., rặn đẻ, to contract one's muscles trying to...
  • Rắn lải

    Thông dụng: coluber.
  • Rần rần

    Thông dụng: Động từ: to tingle, tay tôi ngứa rần rần, my hand tingles
  • Rân rát

    Thông dụng: (địa phương) numerous and well - off., họ hàng rân rát, to have numerous and well - off relatives.
  • Rần rật

    Thông dụng: noisily; tumultuously.
  • Rang

    Thông dụng: Động từ: to roast; to pop, rang lại, to roast ground-nuts
  • Ràng

    Thông dụng: Động từ, to fasten; to bind; to tie up
  • Răng

    Thông dụng: Danh từ: tooth, sún răng, toothless
  • Đành vậy

    Thông dụng: can't be helped., nó bận không đến được đành vậy, he was too busy to be able to come,...
  • Rằng

    Thông dụng: that
  • Đánh võ

    Thông dụng: give a boxing demonstration, box, fight a boxing-match
  • Rạng

    Thông dụng: begin to break., be an honour to., the small hours of., trời đã rạng, day has begun to break.,...
  • Rặng

    Thông dụng: Danh từ: chain; line; row, rặng cây, row of trees
  • Răng cửa

    Thông dụng: danh từ incisor
  • Dào

    Thông dụng: overflow, overbrim, boil over., (khẩu ngữ) như dà., bọt nước dào lên trắng xóa, white...
  • Dạo

    Thông dụng: danh từ., to stroll; to take a walk., time; period, đi dạo ngoài phố, to stroll the streets
  • Đáo

    Thông dụng: Động từ, to attain; to reach
  • Đào

    Thông dụng: Động từ: to dig up, to unearth, to escape, danh từ, đào một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top