- Từ điển Việt - Anh
Sự thiêu đốt phế thải
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
refuse incineration
trash burning
Xem thêm các từ khác
-
Sự thiêu đốt rác
refuse incineration, trash burning -
Sự thiếu hụt
deficiency, deficient, depletion, loss, short, shortage, ullage, deficiency, sự thiếu hụt trọng lượng, deficiency in weight, sự thiếu hụt... -
Sự thiêu kết
agglomeration, baking, caking, sự thiêu kết lỏng, liquid phase agglomeration, sự thiêu kết pha rắn, solid phase agglomeration -
Kính phóng
glass, kính phóng đại, magnifying glass -
Kính phóng đại
macrotome, magnifying glass, giải thích vn : một thiết bị dùng để phóng đại các phần cắt giải phẫu của một mẫu [[vật.]]giải... -
Kính photphat mờ đục
phosphate-opal glass -
Kính quan sát
gauge glass, inspection glass, inspection panel, inspection port, sight glass, giải thích vn : một phần trong suốt của một ống hay của... -
Kính quang phổ
spectroscope, kính ( quang ) phổ nhìn thẳng, direct vision spectroscope, kính quang phổ cách từ, grating spectroscope, kính quang phổ lăng... -
Hiệu suất liên tục
continuous duty -
Hiệu suất lượng từ
quantum efficiency, quantum efficiency, quantum yield -
Sự thiếu nước
low water, water deficiency, water shortage -
Sự thiếu phương tiện vận chuyển
transportation emergency, giải thích vn : tình trạng đặc trưng bởi sự thiếu phương tiện vận [[chuyển.]]giải thích en : a situation... -
Kính quang thể
fiber-scope -
Kính râm
dark glasses, sun-glasses., dark glass -
Kính râm bảo vệ khi hàn
sunglasses for welding protection -
Kính râm đổi màu
solar control glass -
Kính sắm màu
obscured glass, smokebox tube plate -
Kính siêu âm
ultrasonoscope, giải thích vn : một dụng cụ hiển thị dội âm [[đồ.]]giải thích en : an instrument that displays an echosonogram. -
Kính sinh học
bioglass -
Hiệu suất năng lượng
energy yield, energy efficiency, hệ số hiệu suất năng lượng, energy efficiency ratio, hệ số hiệu suất năng lượng, energy efficiency...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.