- Từ điển Việt - Anh
Vỏ chống bụi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
jacket
Các từ tiếp theo
-
Vỏ chống nhiệt
heat shroud -
Vỏ chuôi (chất dẻo)
stem sleeve -
Vỏ chụp
boot, box, gaiter -
Vô cơ
tính từ, anorganic, inorganic, mineral, inorganic -
Làm lạnh nhân tạo
artificial cooling, artificial refrigeration, cooling by refrigeration, refrigerated cooling -
Làm lạnh nhanh
fast chilling, fast cooling, quick chilling, quick cooling, quick refrigeration, quick-freeze, rapid chilling, rapid cooling, rapid refrigeration, shock... -
Làm lạnh nhiệt điện
electronic cooling, peltier cooling, thermoelectric chilling, thermoelectric cooling, thermoelectric refrigeration, phần tử làm lạnh nhiệt điện,... -
Làm lạnh nước
water chilling, water cooling, water refrigeration, hệ ( thống ) làm lạnh nước, water-chilling installation, hệ ( thống ) làm lạnh nước,... -
Số hiệu
number sign, mark, number, tally, number, phiếu lỗ đã đánh số hiệu, mark sensing card, số hiệu bản vẽ, drawing identification mark,... -
Số hiệu bộ phận
part number
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Space Program
214 lượt xemAt the Beach II
329 lượt xemPeople and relationships
244 lượt xemThe Family
1.425 lượt xemCrime and Punishment
307 lượt xemEveryday Clothes
1.373 lượt xemKitchen verbs
316 lượt xemFarming and Ranching
223 lượt xemMusic, Dance, and Theater
169 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt