- Từ điển Việt - Pháp
Bảnh trai
(thân mật) beau gar�on
Xem thêm các từ khác
-
Bảo
dire, conseiller; recommander; avertir; faire conna†tre; faire savoir, (từ cũ; nghĩa cũ) enseigner, ai bảo anh thế, qui vous le dit?, ai không... -
Bảo an
assurer la paix; assurer la sécurité, hội đồng bảo an liên hiệp quốc, conseil de sécurité de l'onu -
Bảo dân
(sử học) tribun -
Bảo hành
fournir une garantie (pour un objet fabriqué ou réparé), bảo hành một đồng hồ chữa, fournir une garantie pour une montre réparée -
Bảo quản
garder; conserver; prendre soin de; entretenir, bảo quản dụng cụ, entretenir ses outils, bảo quản lương thực thực phẩm, conserver des... -
Bảo quốc
(sử học) protecteur -
Bảo thọ
quỹ bảo thọ caisse de vieillesse -
Bảo thủ
conservateur, Đầu óc bảo thủ, esprit conservateur, chủ nghĩa bảo thủ, conservatisme, đảng bảo thủ, parti conservateur -
Bảo tàng
musée, bảo tàng cách mạng, musée de la révolution, bảo tàng tự nhiên học, muséum -
Bảy
sept, septième, bảy ngày, sept jours, con bảy cơ đánh bài đánh cờ, le sept de coeur, dao bảy, coupe-coupe de sept pouces, nồi bảy,... -
Bấc
(thực vật học) jonc, moelle de jonc, mèche, bấc đèn, mèche de lampe, bấc gạc y học, mèche de gaze, Đặt bấc y học, poser une mèche;... -
Bấm
crinière (de cheval...), touffe de cheveux hérissés -
Bấn
très occupé, embarrassé; gêné, qui manque de bras; en pénurie de main-d'oeuvre, dạo này anh ấy bấn lắm, en ce moment, il est très occupé,... -
Bất
jeu de trente-six cartes (qu'on tire à tour de rôle), (monème lié, peu usité à l'état libre) non; sans; in, chính sách bất bạo động, politique... -
Bất cần
(khẩu ngữ) se ficher de; s'en ficher -
Bất cẩn
négligent; qui ne fait pas attention; qui ne prend pas garde, kho cháy vì người giữ kho bất cẩn, l entrepôt est incendié parce que le gardien... -
Bất cứ
n'importe, bất cứ ai, n'importe qui, bất cứ cái gì, n'importe quoi -
Bất giác
soudain; inopinément ; tout à coup ; tout d'un coup, bất giác nghĩ đến một chuyện cũ, tout d'un coup penser à une vieille histoire -
Bất nhã
indécent ; incivil ; malséant -
Bất nhẫn
méchant; cruel, n'en avoir pas le coeur, nói thẳng điều đó ra kể cũng bất nhẫn, c'est vraiment méchant de le dire tout cr‰ment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.