Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Bấn

Très occupé
Dạo này anh ấy bấn lắm
en ce moment, il est très occupé
Embarrassé; gêné
Nhiều người hỏi quá anh ấy bấn lên không biết trả lời ai trước
il est accablé de questions et, embarrassé, il ne sait à qui répondre le premier
Qui manque de bras; en pénurie de main-d'oeuvre
Gia đình bấn lắm
la famille manque de bras
Nhà máy bấn người làm
l'usine est en pénurie de main-d'oeuvre

Xem thêm các từ khác

  • Bất

    jeu de trente-six cartes (qu'on tire à tour de rôle), (monème lié, peu usité à l'état libre) non; sans; in, chính sách bất bạo động, politique...
  • Bất cần

    (khẩu ngữ) se ficher de; s'en ficher
  • Bất cẩn

    négligent; qui ne fait pas attention; qui ne prend pas garde, kho cháy vì người giữ kho bất cẩn, l entrepôt est incendié parce que le gardien...
  • Bất cứ

    n'importe, bất cứ ai, n'importe qui, bất cứ cái gì, n'importe quoi
  • Bất giác

    soudain; inopinément ; tout à coup ; tout d'un coup, bất giác nghĩ đến một chuyện cũ, tout d'un coup penser à une vieille histoire
  • Bất nhã

    indécent ; incivil ; malséant
  • Bất nhẫn

    méchant; cruel, n'en avoir pas le coeur, nói thẳng điều đó ra kể cũng bất nhẫn, c'est vraiment méchant de le dire tout cr‰ment
  • Bất nhật

    un de ces jours, bất nhật tôi sẽ đến thăm anh, un de ces jours je viendrai vous voir
  • Bất tiện

    incommode; malcommode; qui n'est pas pratique, inconvenant; malséant, dụng cụ bất tiện, outil incommode, nói ra bất tiện, ce sera inconvenant...
  • Bất tuân

    ne pas obéir; désobéir, bất tuân lời cha mẹ, ne pas obéir aux conseils des parents, bất tuân thượng lệnh, ne pas se soumettre aux ordres...
  • Bất tài

    sans talent ; incapable ; ganache
  • Bất tử

    immortel, (thông tục) như bạt mạng
  • Bất động

    immobile; cloué; figé, Đứng bất động, se tenir immobile, ngồi bất động tại chỗ, rester cloué sur place, tư thế bất động,...
  • Bấu

    pincer, s'agripper; s'accrocher, prendre une pincée, bấu má em bé, pincer la joue de bébé, bấu vào cành cây, s'accrocher à une branche, bấu...
  • Bấy

    (sinh vật học, sinh lý học) trop jeune; trop tendre, ramolli; blet, combien; à ce point, ce moment-là, tre bấy, bambou trop jeune, quả chín...
  • Bấy chừ

    (tiếng địa phương) như bấy giờ, chị em trưng trắc bấy chừ đuổi theo thiên nam ngữ lục, les deux soeurs trưng, à ce moment,...
  • Bấy giờ

    À ce moment-là; alors, bấy giờ nước ta chưa thống nhất, à ce moment-là notre pays n'était pas unifié, phong tục thời bấy giờ,...
  • Bấy nhiêu

    tant, autant, autant... autant
  • Bầm

    (từ địa phương) maman, rouge foncé, meurtri; bleu; ecchymotique, bầm ơi bầm có khỏe không, maman, es-tu bien portante?, Ăn trầu môi...
  • Bần

    (ít dùng) pauvre; indigent, (thực vật học) sonneratia, liège; suber, cảnh bần, situation pauvre, sinh bần, phellogène, tầng sinh bần,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top