- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cách trình bày trong Baamboo-Tra Từ
Khi sửa đổi nội dung từ, thêm từ,hay thêm chuyên ngành cho từ..., bạn cần trình bày theo một quy ước soạn thảo chung của... -
Cách trở
Faire obstacle à; empêcher toute communication Núi sông cách trở les monts et les rivières y font obstacle -
Cách tân
Rénover Cách tân văn hóa rénover la culture người cách tân rénovateur -
Cách xa
Éloigné; à distance Vợ chồng cách xa nhau époux qui sont éloignés l\'un de l\'autre Đứng cách xa se tenir à distance -
Cách điện
Qui ne conduit pas l\'électricité; isolant sứ cách điện isolateur -
Cách điệu
Như cách điệu hóa -
Cách điệu hoá
Styliser Cách điệu hoá hoa sen styliser une fleur de lotus sự cách điệu hoá stylisation -
Cách đều
(toán học) équidistant -
Cái ghẻ
(động vật học) sarcopte -
Cái giấm
Mère de vinaigre -
Cái gì
Quoi Anh nghĩ về cái gì ? à quoi pensez-vous? Rien Có cái gì lố lăng như thế không ? y-a-t-il rien de si ridicule? -
Cái đã
Tout d abord Ăn cái đã rồi hãy đi mangeons tout d abord, puis nous partirons -
Cám cảnh
Avoir de la compassion pour une situation pitoyable -
Cám dỗ
Séduire; suborner; tenter Cám dỗ bằng tiền bạc séduire par de l\'argent Cám dỗ một thiếu nữ suborner une jeune fille Cám dỗ một... -
Cám hấp
(thông tục) toqué; maboul; cinglé; timbré; toc-toc -
Cám lợn
Pâtée pour porcs -
Cám ơn
Như cảm ơn -
Cán bộ
Cadre Cán bộ chính trị cadre politique Sự đào tạo cán bộ formation des cadres -
Cán cân
Balance; équilibre Làm lệch cán cân faire pencher la balance Cán cân lực lượng trên thế giới balance des forces dans le monde; équilibre... -
Cán sự
Fonctionnaire du cadre secondaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.