Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Cận huống

(từ cũ, nghĩa cũ) situation récente

Xem thêm các từ khác

  • Cận kim

    Như cận đại Thời kì cận kim époque moderne
  • Cận lai

    Ces derniers temps
  • Cận lâm sàng

    (y học) paraclinique
  • Cận nhiệt đới

    (địa lý; địa chất) subtropical Khí hậu cận nhiệt đới climat subtropical
  • Cận nhật

    Điểm cận nhật (thiên văn học )périhélie
  • Cận răng

    (y học) paradentaire hư cận răng paradontose
  • Cận sản

    (y học) périnatal
  • Cận thương hàn

    (y học) fièvre paratypho…de, paratyphus
  • Cận thị

    Myope; brachymétrope chứng cận thị myopie; brachymétropie
  • Cận văn học

    Paralittérature
  • Cận vệ

    (từ cũ, nghĩa cũ) garde
  • Cận xích đạo

    (địa lý; địa chất) subéquatorial
  • Cận y học

    Paramédical
  • Cật lực

    De toutes ses forces ; dur Lao động cật lực travailler de toutes ses forces ; travailler dur
  • Cật sức

    (ít dùng) như cật lực
  • Cậu bé

    Gosse Một cậu bé khoảng mười tuổi un gosse d\' une dizaines d\' années
  • Cắc-tê

    (đánh bài) écarté
  • Cắc cớ

    Contrariant Duyên sao cắc cớ hỡi duyên  ? ca dao ô sort ! pourquoi es-tu si contrariant?
  • Cắc kè

    (động vật học) (cũng nói tắc kè) gecko
  • Cắm cúi

    S\'absorber; se plonger; ne pas lever les yeux de Cắm cúi đọc sách s\'absorber dans la lecture Cắm cúi làm việc ne pas lever les yeux de son...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top