Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Nghèo khó

Indigent; pauvre; nécessiteux

Xem thêm các từ khác

  • Nghèo ngặt

    Critique; grave Tình thế nghèo ngặt situation critique
  • Nghèo nàn

    Pauvre Cuộc sống nghèo nàn une vie pauvre Lời văn nghèo nàn vie un style pauvre Maigre Kết quả nghèo nàn de maigres résultats Một đề...
  • Nghèo túng

    Indigent; pauvre
  • Nghèo xác

    Như nghèo xơ
  • Nghèo xơ

    Très pauvre; nécessiteux nghèo xơ nghèo xác (sens plus fort)
  • Nghèo đói

    Meurt-de-faim; crève-la-faim
  • Nghé mắt

    Jeter un coup d\'oeil sur
  • Nghé ngọ

    Beuglement; meuglement (cri du bufflon; du buffle)
  • Nghét

    Xem đắng nghét
  • Nghê nga

    Chantonner
  • Nghê thường

    (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) vêtements aux couleurs de l\'arc-en-ciel; vêtements bigarrés khúc nghê thường (từ cũ, nghĩa cũ) danse...
  • Nghênh

    Regarder niaisement Nghênh trời regarder niaisement en l\'air; bayer aux corneilles
  • Nghênh chiến

    (cũng viết nghinh chiến) (aller au devant de l\'ennemi et) engager la bataille
  • Nghênh giá

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng viết nghinh giá) aller au-devant du char royal; aller au-devant du roi
  • Nghênh hôn

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng viết nghinh hôn) conduire la nouvelle mariée chez le marié
  • Nghênh ngang

    Arrogant Điệu bộ nghênh ngang des manières arrogantes Encombrant Một hòm to đặt nghênh ngang giữa cửa ra vào une grosse caisse encombrante...
  • Nghênh ngáo

    Như vênh váo
  • Nghênh phong

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng viết nghinh phong) prendre l air
  • Nghênh tiếp

    (cũng viết nghinh tiếp) recevoir solennellement (quelqu\'un)
  • Nghênh tân

    (cũng viết nghinh tân) Tống cựu nghênh tân tống cựu tống cựu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top