- Từ điển Việt - Pháp
Tách
Tasse.
Tac! (bruit sec)
- tanh tách redoublement avec nuance de réitération
- (hoá học) extraire.
- Tách hạt tốt ra
- ��séparer le bon grain;
- Tách một vấn đề ra khỏi toàn bộ sự việc
- ��séparer une question de lensemble de la question
- Tách một vi-rút ra
- ��isoler un virus;
- Tách một câu khỏi ngữ cảnh
- scinder ; se scinder.
- Tách làm đôi
- ��se scinder en deux
- năng suất tách vật lý học pouvoir séparateur d''un instrument d''optique
- )
- Sinh sản tách đôi
- ��(sinh vật học, sinh lý học) scissiparité.
Xem thêm các từ khác
-
Tách biệt
Séparer; dissocier. Tách biệt hai vấn đề dissocier les deux questions Họ sống tách biệt nhau ils vivent séparés l\'un de l\'autre chủ... -
Tách bạch
Nettement; distinctement. Tính tách bạch từng món tiêu faire nettement le compte de chaque dépense Phân tích tách bạch analyser distinctement.... -
Tách lắng
(hoá học) lévigation. -
Tách rời
(se) détacher; (luật học, pháp lý) disjoindre. Tách rời hai vụ kiện disjoindre deux causes. -
Tách âm
(âm nhạc) détaché. Nốt tách âm note détachée. -
Tái bút
Post-scriptum. -
Tái cử
Được tái cử être réélu. -
Tái diễn
Se renouveler; se reproduire; recommencer; être réédité. Mong rằng sự rắc rối đó không tái diễn espérons que cet incident se ne renouvellera... -
Tái giá
Se remarier (en parlant d\'une femme). Cấy tái giá faire un second repiquage de riz. -
Tái giảng
Reprendre les cours (à l\'école, après une période de courtes vacances). -
Tái hiện
Réappara†tre; se reproduire. Những sự kiện ấy lại tái hiện ces faits se reproduisent. Retracer. Tác phẩm ấy tái hiện cả một... -
Tái hôn
Se remarier. -
Tái hồi
Revenir. -
Tái hợp
Se réunir de nouveau. (kỹ thuật) réformer sự tái hợp (kỹ thuật) reforming; Xăng tái hợp ��réformat. -
Tái kiến
Revoir; se revoir cuộc tái kiến une nouvelle entrevue. -
Tái lai
(từ cũ, nghĩa cũ) revenir. Xuân bất tái lai la jeunesse ne revient jammais. -
Tái lập
Rétablir. Tái lập hòa bình rétablir la paix. -
Tái mét
Livide. Mặt tái mét visage livide. -
Tái ngũ
Rengager; se rengager; être rengagé. -
Tái ngắt
Blafard; livide.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.