Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tầm thước

De taille moyene.
Người tầm thước
personne de taille moyene.

Xem thêm các từ khác

  • Tầm thường

    Commun; banal; ordinaire; vulgaire; médiocre. Cử chỉ rất tầm thường manières très communes Những người rất tầm thường des gens...
  • Tầm tã

    Abondamment; à grosses gouttes. Mưa tầm tã il pleut abondamment Đổ mồ hôi tầm tã suer à grosses gouttes.
  • Tầm vóc

    Taille. Người tầm vóc lớn une personne de grande taille. (nghĩa bóng) statue ; dimension. Nhà văn có tầm vóc lớn un écrivain d\'une...
  • Tầm vông

    (thực vật học) bambou vulgaire.
  • Tầm xuân

    (thực vật học) églantier ; églantine.
  • Tầm xích

    Crosse (de bonze).
  • Tầm âm

    (âm nhạc) diapason. Étendue.
  • Tần bì

    (thực vật học) frêne.
  • Tần ngần

    Indécis ; hésitant.
  • Tần phiền

    Déranger; importuner. Không dám tần phiền bạn ne pas oser déranger ses amis.
  • Tần suất

    Nombre d\'occurences; fréquence. Tần suất một từ trong một văn bản fréquence d\'un mot dans un texte.
  • Tần số

    (vật lý học) fréquence. Như tần suất
  • Tần số kế

    (vật lý học) fréquencemètre.
  • Tầng hầm

    (xây dựng) sous-sol ; cave
  • Tầng lớp

    Couche. Tầng lớp xã hội couches sociales.
  • Tầng nền

    (ngôn ngữ học) substrat ; substratum.
  • Tầng trãi

    Xem từng trải
  • Tẩu cẩu

    Chien courant ; chien de chasse. (nghĩa bóng) valet ; laquais (en matière politique).
  • Tẩu mã

    Air de cavalier (dans le théâtre classique). (y học) galopant. Lao phổi tẩu mã phtisie galopante cam tẩu mã noma.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top