- Từ điển Việt - Pháp
Tống đạt
(từ cũ, nghĩa cũ) notifier; signifier; (luật pháp) exploit
Xem thêm các từ khác
-
Tốp ca
Chant choral -
Tốt bạn
Qui a beaucoup de bons amis -
Tốt bổng
(từ cũ, nghĩa cũ) qui procure beaucoup d\'à - côtés (aux mandarins) -
Tốt bộ
Beau en apparence -
Tốt bụng
Qui a un bon coeur; foncièrement bon; bon -
Tốt duyên
Être heureux en amour -
Tốt giọng
Qui a une belle voix -
Tốt lo
Se préoccuper bien de ses affaires -
Tốt lành
Bon; favorable Chúc anh mọi điều tốt lành que tout vous soit favorable Faste; bénéfique Ngày tốt lành jour faste; jour bénéfique -
Tốt lão
Ayant bon pied bon oeil (malgré l\'âge); qui est encore vert -
Tốt lễ
Offrant beaucoup de cadeaux; accompagnée de beaucoup de cadeaux (en parlant d\'une requête...) -
Tốt mã
De belle apparence tốt mã giẻ cùi qui n\'a que l\'apparence -
Tốt mối
Avec l\'aide d\'une habile entremetteuse Tốt mối anh ta mới lấy được cô ấy c\'est avec l\'aide d\'une habile entremetteuse qu\'il a pu se... -
Tốt nghiệp
Être sorti (d une êcole) Tốt nghiệp đại học sư phạm être sorti de l école supérieure de pédagogie mới tốt nghiệp (thân mật)... -
Tốt ngày
Qui est un jour faste -
Tốt nhịn
Résigné người vợ tốt nhịn une femme résigné -
Tốt nái
Prolifique (en parlant d\'une femme) -
Tốt nói
Beau parleur Anh ta chỉ tốt nói thôi il n\'est qu\'un beau parleur -
Tốt nết
Qui a bon caractère Cô gái tốt nết une jeune fille qui a bon caractère -
Tốt phúc
(từ cũ, nghĩa cũ) bien favorisé par la fortune
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.