- Từ điển Việt - Pháp
Tam đoạn luận
(triết học) syllogisme.
Các từ tiếp theo
-
Tam đại
Trois générations (grand-père, père et fils). De vieille date. Mối thù tam đại une haine de vieille date. -
Tan
Talc. Bột tan poudre de talc. -
Tan biến
Dispara†tre; s\'évanouir; se fondre. Hình bóng tan biến đi trong sương mù silhouette qui se fond dans la brume. -
Tan hoang
Complètement ruiné ; complètement détruit. Nhà cửa tan hoang maison complètement ruinée. -
Tan nát
En pièces ; en ruine. Thành phố tan nát sau chiến tranh une ville en ruine après la guerre. Qui se brise ; qui se déchire. Tan nát... -
Tan rã
Se désagréger ; se désintégrer ; se disloquer. Hệ thống phòng thủ tan rã système de défense qui s\'est désagrégé Một đế... -
Tan tành
Réduit en pièces ; mis en pièces. Quân địch bị đánh tan tành l\'ennemi est mis en pièces. -
Tan tác
Se disperse en plein désarroi. Quân địch bị đánh tan tác l armée ennemie s est dispersée en plein désarroi. -
Tan tầm
Fin des heures de bureau ; fin d\'une journée de travail. -
Tan vỡ
Tomber à l\'eau ; échouer. hi vọng tan vỡ espoir qui tombe à l\'eau âm mưu tan vỡ complot qui échoue.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.407 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemBirds
358 lượt xemMath
2.091 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemUnderwear and Sleepwear
268 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemOccupations III
201 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.