- Từ điển Việt - Pháp
Thai sản
Accouchement ; couches.
Xem thêm các từ khác
-
Tham
(từ cũ, nghĩa cũ) Tham tá tham tri tham biện Ông tham ông phán les commis et les secrétaires. Être avide. Tham của être avide d\'argent... -
Tham biến
(toán học) paramètre. -
Tham bác
Se documenter ; consulter (pour compléter ses connaissances). Tham bác các sách kim cổ consulter les ouvrages anciens et modernes. -
Tham bạo
(từ cũ, nghĩa cũ) cupide et cruel. -
Tham chiến
Prendre part à une guerre. Belligérant. Các cường quốc tham chiến les puissances belligérantes. -
Tham chiếu
Se reporter à Tham chiếu tài liệu reporter un document. Tham chính (từ cũ, nghĩa cũ) participer aux affaires d\'Etat. Phụ nữ tham chính... -
Tham dự
Participer. Tham dự việc nước participer aux affaires d\'Etat. -
Tham gia
Participer ; prendre part à. Tham gia một trò chơi participer à un jeu. Être affilié à. Tham gia một hội être affilié à une association.... -
Tham khảo
Consulter. Tham khảo một tác giả consulter un auteur. De référence ; documentaire. Sách tham khảo ouvrages de référence Để tham khảo... -
Tham lam
Ambitieux. -
Tham luận
Faire une intervention. Intervention. Đọc tham luận ở hội nghị faire une intervention dans une réunion -
Tham mưu
État-major -
Tham mưu trưởng
Chef d\'état-major. -
Tham nghị
(từ cũ, nghĩa cũ) prendre part à la discussion des problèmes importants. -
Tham nhũng
Tracassier et cupide quan tham lại nhũng mandarins cupides et scribes tracassiers. -
Tham quan
Mandarin concussionnaire Visiter ; excursionnser Tham quan bảo tàng visiter un musée tham quan ô lại mandarins concussionnaires et scribes... -
Tham sinh
S\'agripper à la vie tham sinh úy tử s\'agripper à la vie et redouter la mort. -
Tham sắc
Épris de beauté. Trai tham sắc gái tham tài les jeunes gens sont épris de beauté alors que les jeunes filles sont enclinées au talent. -
Tham số
(toán học) paramètre. -
Tham thiền
(tôn giáo) entrer en contemplation.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.