Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thiên cầu

(thiên văn học) navisphère ; sphère céleste.

Xem thêm các từ khác

  • Thiên cực

    (thiên văn học) pôle céleste .
  • Thiên di

    Faire un exode.
  • Thiên giới

    (từ cũ, nghĩa cũ) le monde céleste ; le ciel.
  • Thiên hoàng

    Mikado (du japon).
  • Thiên hà

    (thiên văn học) galaxie.
  • Thiên hương

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) beauté quốc sắc thiên hương quốc sắc quốc sắc
  • Thiên hữu

    (chính trị) qui penche vers la droite.
  • Thiên khai

    (đánh bài, đánh cờ) carré.
  • Thiên khuất

    (thực vật học) salicaire.
  • Thiên kim

    (từ cũ, nghĩa cũ) mille taels d\'or thiên kim tiểu thư (từ cũ, nghĩa cũ) demoiselle ; jeune fille de famille noble.
  • Thiên kiến

    Parti pris ; préjugé. Thiên kiến chủng tộc préjugé de race.
  • Thiên kỉ

    Millénaire.
  • Thiên la

    Thiên la địa võng (từ cũ, nghĩa cũ) filet recouvrant ciel et terre (ne laissant point échapper les criminels).
  • Thiên lí

    (thực vật học) pergulaire.
  • Thiên lí mã

    (từ cũ, nghĩa cũ) bon coursier.
  • Thiên lôi

    Dieu de la foudre thiên lôi chỉ đâu đánh đấy exécuter servilement les ordres des supérieurs.
  • Thiên lệch

    Partial. Sự phán đoán thiên lệch jugement partial.
  • Thiên môn đông

    (thực vật học) asparagus de Cochinchine.
  • Thiên mệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) destin.
  • Thiên nga

    (động vật học) cygne.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top