- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trót lọt
San accroc; sans entrave. Công việc đã thực hiện trót lọt l\'affaire a été accomplie sans accroc. -
Trô trố
Xem trố -
Trôi chảy
Marcher comme sur des roulettes. Công việc trôi chảy les affaires marchent comme sur des roulettes. Coulant. Lời văn trôi chảy style coulant.... -
Trôi giạt
Être emporté par le courant et échouer sur le rivage; flotter. Être jeté; être poussé. Trôi giạt nơi đất khách être jeté dans une terre... -
Trôi nổi
Qui mène une vie de vagabond; errant. Cuộc sống trôi nổi une vie errante. -
Trôi qua
Passer. Ngày tháng trôi qua les jours passent; Mười lăm ngày đã trôi qua quinze jours ont passé. -
Trôi sông
Être emporté par le courant d\'une rivière đồ trôi sông (từ cũ, nghĩa cũ) espèce de putain! -
Trôm
(thực vật học) sterculier họ trôm sterculiacées. -
Trôn ốc
En colima�on; en spirale. Cầu thang trôn ốc escalier en colima�on. -
Trông chờ
Attendre; espérer. Trông chờ tin nhà attendre des nouvelles de sa famille; Trông chờ vào bạn bè espérer en ses amis. -
Trông chừng
Faire attention. Trông chừng kẻo ngã faites attention, vous pouvez faire une chute. -
Trông coi
Garder; assurer la garde; surveiller. Nhờ bạn trông coi nhà cửa confier à son ami la garde de sa maison; Trông coi trẻ garder des enfants; -
Trông cậy
Compter sur; s\'en remettre à; se reposer sur; s\'en rapporter à. Trông cậy vào bạn bè compter sur ses amis. -
Trông lại
Se raviser (en faveur de). Xin ông trông lại cho nó được nhờ vous voudriez bien vous raviser en sa faveur. -
Trông mong
Attendre; espérer. Trông mong bạn ở xa tới attendre un ami qui vient de loin; Tôi không trông mong gì hơn nữa je n\'espère rien de plus. -
Trông ngóng
Attendre avec impatience. Trông ngóng mẹ về attendre avec impatience le retour de sa mère. -
Trông nhờ
Compter sur l\'aide de; compter sur. -
Trông nom
Garder; surveiller. Trông nom người ốm garder un malade; Trông nom công việc surveiller les travaux. -
Trông thấy
Voir; apercevoir; s\'apercevoir de. Tôi đã trông thấy nó je l\'ai vu; Trông thấy đám cháy apercevoir un incendie; Tôi đã trông thấy... -
Trông vời
(văn chương) regarder au loin; penser à quelque chose qui se trouve loin de soi. Trông vời cố quốc biết đâu là nhà (Nguyễn Du) regardant...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.