Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trung trụ

(thực vật học) stèle.

Xem thêm các từ khác

  • Trung trực

    Loyal et franc. Lời trung trực paroles loyales et franches. (toán học) Đường trung trực médiatrice.
  • Trung tu

    (kỹ thuật) soumettre à des réparations de moyenne importance.
  • Trung tuyến

    (toán học) médiane. (thể dục thể thao) ligne des demis.
  • Trung tuần

    Deuxième décade (d\'un mois). Vào trạc trung tuần d\'âge mur.
  • Trung tá

    (quân sự) lieutenant-colonel trung tá hải quân capitaine de frégate.
  • Trung tâm

    Centre. Trung tâm văn hóa và chính trị centre culturel et politique; Trung tâm nghiên cứu ung thư centre d études du cancer. Central; principal....
  • Trung tâm điểm

    (từ cũ, nghĩa cũ) centre; coeur.
  • Trung tích

    Xem mây trung tích
  • Trung tín

    (từ cũ, nghĩa cũ) sincère et fidèle à ses promesses.
  • Trung tính

    (hóa học) neutre. Dung dịch trung tính solution neutre.
  • Trung tướng

    (quân sự) général de division.
  • Trung tần

    (vật lý học) moyenne fréquence. Dòng điện trung tần courant électrique de moyenne fréquence.
  • Trung tầng

    Xem mây trung tầng
  • Trung tỉ

    (toán học) termes moyens (d\'une proportion).
  • Trung tố

    (ngôn ngữ) infixe.
  • Trung uý

    (quân sự) lieutenant.
  • Trung văn

    Langue chinoise; chinois.
  • Trung vị

    Sổ trung vị médiane (terme de stastitique); médiante
  • Trung y

    Médecine chinoise.
  • Trung điểm

    Point central; centre.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top